Phương trình mặt phẳng

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hai mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0;Q:a'x+b'y+c'z+d'=0. Công thức tính cô sin của góc giữa hai mặt phẳng là:

A.cosP,Q=a.a'+b.b'+c.c'a2+b2+c2.a'2+b'2+c'2

B.cosP,Q=a.a'+b.b'+c.c'a2+b2+c2.a'2+b'2+c'2

C. cosP,Q=a.a'+b.b'+c.c'a+b+c.a'+b'+c'

D. cosP,Q=a.a'+b.b'+c.c'a+b+c2.a'+b'+c'2

Câu 2:

Cho mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0. Khoảng cách từ điểm Mx0;y0;z0 đến mặt phẳng (P) là:

A. dM;P=ax0+by0+cz0+da2+b2+c2

B. dM;P=ax0+by0+cz0+da2+b2+c2

C. dM;P=ax0+by0+cz0+da2+b2+c2

DdM;P=ax0+by0+cz0+da2+b2+c2

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+z1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)

A.M(2;−1;1)

B.N(0;1;−2)

C.P(1;−2;0)

D.Q(1;−3;−4)

Câu 4:

Nếu a,b là cặp VTCP của (P) thì véc tơ nào sau đây có thể là VTPT của (P)?

A.a hoặc b

B. a,b

C.ab

D. a+b
Câu 5:

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm Mx0;y0;z0 và nhận n=a;b;c  làm VTPT là:

A.axx0+byy0+czz0=0

B. x0xa+y0yb+z0zc=0

C. xax0+yby0+zcz0=0

D. ax+x0+by+y0+cz+z0=0

Câu 6:

Cho hai mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0;Q:a'x+b'y+c'z+d'=0. Nếu có aa'bb' thì ta kết luận được:

A.hai mặt phẳng cắt nhau

B.hai mặt phẳng trùng nhau

C.hai mặt phẳng song song

D.không kết luận được gì

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A.z=0

B. x+y+z=0

C. y=0

D.x=0

Câu 8:
Trong không gian Oxyz, điểm O(0;0;0) thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A.P4:  2x+3z+1=0

B. P3:  2x+3yz=0

C. P1:  2x+3y+1=0

D. P2:  2x+2y+2z+1=0

Câu 9:

Cho a,b là các VTCP của mặt phẳng (P). Chọn kết luận sai?

A.(P) có vô số véc tơ pháp tuyến

B. n=a,b  là một VTPT của mặt phẳng (P)

C.n=a,b là một VTCP của mặt phẳng (P)

D.a,b không cùng phương.

Câu 10:

Cho a=5;1;3,b=1;3;5 là cặp VTCP của mặt phẳng (P). Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?

A.(1;2;0)

B.(2;11;−7)

C.(4;−22;−14)

D.(2;2;−4)

Câu 11:

Mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0 có một VTPT là:

A.n=a;b;c;d

B. n=a2;b2;c2

C. n=a+b;b+c;c+a

D. n=a;b;c

Câu 12:

Mặt phẳng P:axbyczd=0 có một VTPT là:

A.(a;b;c)

B.(a;−b;−c)

C.(−a;−b;−c)

D.a;b;c;d

Câu 13:

Cho mặt phẳng P:2xz+1=0, tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A.(2;−1;1)

B.(2;0;−1)

C.(2;0;1)

D.(2;−1;0)

Câu 14:

Cho hai mặt phẳng(P):ax+by+cz+d=0;(Q):a'x+b'y+c'z+d'=0.Điều kiện nào sau đây không phải điều kiện để hai mặt phẳng trùng nhau

A. n=k.n' và d=k.d'(k0)

B. aa'=bb'=cc'=dd'a'b'c'd'0

C. aa'=bb'=cc'=d'd

D. a=ka';b=kb';c=kc';d=kd'k0
Câu 15:

Cho hai mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0;Q:a'x+b'y+c'z+d'=0 . Nếu có aa'=bb'=cc' thì:

A.hai mặt phẳng song song

B.hai mặt phẳng trùng nhau

C.hai mặt phẳng vuông góc

D.A hoặc B đúng.

Câu 16:

Cho điểm M(1;2;0) và mặt phẳng P:x3y+z=0. Khoảng cách từ M đến (P) là:

A.5

B. 51111

C. 511

D511

Câu 17:

Cho mặt phẳng P:xy+z=1,Q:x+z+y2=0 và điểm M(0;1;1). Chọn kết luận đúng:

A. dM,P=dM,Q

B. dM,P>dM,Q

C. MP

D.dM,P=3dM,Q

Câu 18:

Cho α,β lần lượt là góc giữa hai véc tơ pháp tuyến bất kì và góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn nhận định đúng:

A. α=β

B. α=1800β

C. sinα=sinβ

D. cosα=cosβ

Câu 19:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x2yz+2=0,Q:2xy+z+1=0 . Góc giữa (P) và (Q) là

A. 60.

B. 90.

C. 30.

D. 120.