Phương trình mặt phẳng
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hai mặt phẳng . Công thức tính cô sin của góc giữa hai mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
Cho mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc (P)
A.M(2;−1;1)
B.N(0;1;−2)
C.P(1;−2;0)
D.Q(1;−3;−4)
Nếu là cặp VTCP của (P) thì véc tơ nào sau đây có thể là VTPT của (P)?
A. hoặc
B.
C.
D.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận làm VTPT là:
A.
B.
C.
D.
Cho hai mặt phẳng . Nếu có thì ta kết luận được:
A.hai mặt phẳng cắt nhau
B.hai mặt phẳng trùng nhau
C.hai mặt phẳng song song
D.không kết luận được gì
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho là các VTCP của mặt phẳng (P). Chọn kết luận sai?
A.(P) có vô số véc tơ pháp tuyến
B. là một VTPT của mặt phẳng (P)
C. là một VTCP của mặt phẳng (P)
D. không cùng phương.
Cho là cặp VTCP của mặt phẳng (P). Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
A.(1;2;0)
B.(2;11;−7)
C.(4;−22;−14)
D.(2;2;−4)
Mặt phẳng có một VTPT là:
A.
B.
C.
D.
Mặt phẳng có một VTPT là:
A.(a;b;c)
B.(a;−b;−c)
C.(−a;−b;−c)
D.
Cho mặt phẳng , tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.(2;−1;1)
B.(2;0;−1)
C.(2;0;1)
D.(2;−1;0)
Cho hai mặt phẳngĐiều kiện nào sau đây không phải điều kiện để hai mặt phẳng trùng nhau
A. và
B.
C.
D.
Cho hai mặt phẳng . Nếu có thì:
A.hai mặt phẳng song song
B.hai mặt phẳng trùng nhau
C.hai mặt phẳng vuông góc
D.A hoặc B đúng.
Cho điểm M(1;2;0) và mặt phẳng . Khoảng cách từ M đến (P) là:
B.
C.
D.
Cho mặt phẳng và điểm M(0;1;1). Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Cho lần lượt là góc giữa hai véc tơ pháp tuyến bất kì và góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn nhận định đúng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng . Góc giữa (P) và (Q) là
A.
B.
C.
D.