Sơ đồ chuyển hóa

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Etilendd KMnO4 loãngYxt H2SO4,t+CH3COOHZxt H2SO4,t+CH3COOHT

Y, Z, T là các chất hữu cơ, mạch hở. Nhận định nào sau đây sai?

A. T là hợp chất hữu cơ đa chức no

B. Z là hợp chất hữu cơ tạp chức no

C. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 43,84%.

Câu 2:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

C3H6dd Br2XNaOHYCuO,tZO2,xtTCH2OHH2SO4,tE

  (este đa chức)

Tên gọi của Y là:

A. propan-1,3-điol

B. propan-1,2-điol

C. propan-2-ol

D. glixerol

Câu 3:

Cho chuỗi phản ứng:

C2H6O → X → Axit axetic +CH2OH  Y

CTCT của X, Y lần lượt là

A. CH3CHO, HCOOCH2CH3

B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO

C. CH3CHO, CH3CH2COOH

D. CH3CHO, CH3COOCH3

Câu 4:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):

CH3CHClCOOHNaOHXH2SO4Yt>170CH2SO4 đcZH2SO4 đcCH3OHGHpolime

Công thức cấu tạo của G là

A. CH2 = C(CH3)COOCH3

B. CH3CH(CH3)COOCH3

C. CH3COOCH = CH2

D. CH2 = CHCOOCH3.

Câu 5:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

C3H4O2 + NaOH → X + Y ;

X + H2SO4 loãng → Z + T.

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là

A. HCHO, CH3CHO

B. HCHO, HCOOH

C. CH3CHO, HCOOH

D. HCOONa, CH3CHO

Câu 6:

Cho este X có công thức phân tử C4H6O2. Biết rằng:

X + NaOH → Y + Z

Y + H2SO4 → Na2SO4 + T

Các chất Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo có thể có của X là

A. 3. 

B. 1

C. 2. 

D. 4

Câu 7:

Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Có sơ đồ:

XNaOHYNaOH,CaO,tC2H4

Tên gọi của X là

A. metyl acrylat

B. anlyl fomat

C. vinyl axetat

D. axit butyric

Câu 8:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:

C4H6O4 + 2NaOH → 2Y + Z.

Đem Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra kết tủa Ag. Nhận xét nào sau đây sai?

A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag

B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z

C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2

D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử

Câu 9:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 (chỉ chứa một loại nhóm chức) tác dụng với NaOH theo phản ứng:

X + 2NaOH → 2Y + Z

Biết Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu không đúng

A. Y có thể tham gia phản ứng tráng gương.          

B. Y có thể là ancol

C. Z có thể tham gia phản ứng tráng gương

D. Z có thể là ancol

Câu 10:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:

C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.

Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là

A. 44 đvC

B. 58 đvC

C. 82 đvC

D. 118 đvC

Câu 11:

Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:

X+H2Ot,H2SO4Y1,Y2Y1+O2xt,tY2+H2O

Tên gọi của X là

A. metyl propionat

B. isopropyl fomat

C. etyl axetat

D. n-propyl fomat

Câu 12:

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

XNi,t+H2YH2SO4+CH2COOHEste

 Este có mùi chuối chín

A. pentanal

B. 2-metylbutanal

C. 2,2-đimetylpropanal

D. 3-metylbutanal.

Câu 13:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) X + O2 xt,t axit cacboxylic Y1.

(2) X + H2 xt,t  ancol Y2.

(3) Y1 + Y2  xt,tY3 +H2O.

Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là:

A. Anđehit metacrylic 

B. Anđehit propionic 

C. Anđehit acrylic 

D. Anđehit axetic 

Câu 14:

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H6O4 thỏa mãn các phương trình sau:

(X) + NaOH → (Y) + (Z) + (T); 

(Y) + H2SO4 → (Y1) + Na2SO4

(Y1) + AgNO3 + NH3 + H2O →Ag + …;  

(T) + AgNO3 + NH3 + H2O →Ag + …

Biết Y, Z, T đều là các chất hữu cơ.

Phát biểu nào sau đây về X, Y, Z và T sai?

A. Y là HCOONa

B. X là este tạp chức

C. T là CH3CHO

D. Z có 3 nguyên tử H trong phân tử. 

Câu 15:

Cho sơ đồ phản ứng:  

XC9H8O2+TY+MZxt+Nmetyl acrylat

metyl acrylat

Tên gọi của X là

A. phenyl acrylat

B. phenyl metacrylat

C. benzyl acrylat

D. benzyl axetat

Câu 16:

Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

1 A+ 3NaOHt2X+Y+H2O2 2X+H2SO4tNa2SO4+ 2Z3 Z+2SgNO3+ 4NH3T+2Ag+2NH4NO3

Nhận xét nào sau đây đúng

A. Phân tử A có chứa 4 liên kết π

B. Sản phẩm của phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất

C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon

D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi

Câu 17:

Từ hợp chất E (C9H8O4, chứa một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):

X + 3NaOH t Y + Z + T + H2O

Z + H2SO4   G + Na2SO4

T + CO t CH3COOH

Biết Y là muối của axit cacboxylic đơn chức. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với Y thu được metan

B. Công thức phân tử của Z là C7H4O3Na2

C. Phân tử G có chứa 8 nguyên tử H

D. T là ancol etylic

Câu 18:

X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)

C10H8O4+2NaOHH2O,tX1+X2X1=2HCl  X3+ NaClnX3+ nX2 tpolietylen- terephtalat+ 2nH2O

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3

B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng

C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam

D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8

Câu 19:

Este E mạch hở, được tạo thành tử một axit không no, hai chức và hai ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và a mol CO2. Từ E tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):

E + 2H2tNiTT+NaOHtG+X+Y                                             

Biết X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng (MX < MY). Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phân tử E có chứa 3 liên kết pi

B. Y là ancol etylic

C. Công thức phân tử của G là C4H4O4Na2

D. Công thức phân tử của E là C7H8O4

Câu 20:

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:

(1) X + NaOH  t  X1 + X2

(2) X2 + CuO  tX3 + Cu +H2O

(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2t  (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag.

(4) X1 + NaOH CaO,t X4 + Na2CO3.

(5) 2X4  tX5 + 3H2.

Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. X2 chất lỏng rất độc, dùng làm nguyên liệu để điều chế axit axetic trong công nghiệp

B. X5 tham gia phản ứng tráng bạc

C. X có 6 nguyên tử H trong phân tử. 

D. X1 tan trong nước tốt hơn so với X. 

Câu 21:

Este E mạch hở, được tạo thành tử hai axit cacboxylic đơn chức và một ancol G no, đa chức. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và a mol CO2.

E+2H2tNiTT+2NaOHtG+X+Y

Từ E tiến hành các phản ứng (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):

Biết Y chứa nhiều hơn X một nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phân tử E có chứa bốn liên kết π

B. Y có phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, to

C. G là etylen glicol

D. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với X, thu được metan

Câu 22:

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

XC4H6O4+2NaOHY+Z+T+H2OT+4AgNO3+6NH3+2H2ONH42CO3+4Ag+4NH4NO3Z+HClCH2O2+NaCl

Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom

C. Y có phân tử khối là 68

D. T là axit fomic