So sánh hai số thập phân

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phép so sánh hai số thập phân – 456,45 và – 456,454 nào sau đây là đúng

– 456,45 < – 456,454;

– 456,45 > – 456,454;
– 456,45 = – 456,454;
Không so sánh được.
Câu 2:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: – 2,7 … – 2,700

≠;

<;

=;

>.
Câu 3:

Phép so sánh nào sau đây là sai

13,8 > – (– 13,8);
25,16 < 57,62;
– 79,52 > – 79,58;
– 17,2 < 5,132.
Câu 4:

Cho các số thập phân sau: 5,63; – 2,9; 0,7; – 8,34; 2,99; – 5,3. Sắp xếp các số thập phân đó theo thứ tự từ bé đến lớn

– 8,34; – 5,3; – 2,9; 0,7; 2,99; 5,36;
5,36; 2,99; 0,7; – 8,34; – 5,3; – 2,9;

– 2,9; – 5,3; – 8,34; 0,7; 2,99; 5,36;

5,36; 2,99; 0,7; – 2,9; – 5,3; – 8,34.
Câu 5:

Cho các số thập phân sau: 17,95; – 19,57; – 51,09; 9,57; – 7,059. Sắp xếp các số thập phân đó theo thứ tự từ lớn đến bé

17,95; 9,57;– 19,57; – 7,059; – 51,09;
17,95; 9,57; – 51,09; – 19,57; – 7,059;
17,95; 9,57; – 7,059; – 19,57; – 51,09;

17,95; 9,57; – 7,059; – 51,09; – 19,57.

Câu 6:

Cho dãy – 2,01 < – 1,2 < – 0,12 < … < 1,02 < 2,1. Số thích hợp vào chỗ chấm là

– 0,21;
0,21;
– 1,2;
1,2.
Câu 7:

Cho x > – 52,81. Số thập phân x là

– 55,18;
– 53,18;
– 54,18;
– 52,18.
Câu 8:

Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân x nào bé nhất thỏa mãn 13,85 < x

x = −13,84;

x = −13,86;

x = 13,84;
x = 13,86.
Câu 9:

Một số nguyên y thỏa mãn 251,13 < y < 253,31

y = 254;
y = 251;
y = 253;
y = 253;
Câu 10:

Cho x = 5 và y = 6. Khẳng định nào sau đây là đúng

x > 5,14 > y;

x < 5,14 < y;
x < 5,14 < y;
x < 5,14 < y;

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: