SỰ ĐIỆN LI (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các 

A. ion trái dấu

B. anion (ion âm).

C. cation (ion dương).

D. chất

Câu 2:

Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước

A. Môi trường điện li

B. Dung môi không phân cực

C. Dung môi phân cực

D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan

Câu 3:

Chọn phát biểu sai

A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước

B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy

C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch

D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.

Câu 4:

Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện

A. Dung dịch đường

B. Dung dịch muối ăn

C. Dung dịch rượu

D. Dung dịch benzen trong ancol

Câu 5:

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được

A. HCl trong C6H6 (benzen).

C. Ca(OH)2 trong nước

B. CH3COONa trong nước

D. NaHSO4 trong nước

Câu 6:

Chất nào sau đây không dẫn điện được

A. KCl rắn, khan.               

B. NaOH nóng chảy

C. CaCl2 nóng chảy

D. HBr hòa tan trong nước

Câu 7:

Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li

A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy

D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử

Câu 8:

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước

A. MgCl2

B. HClO3

C. Ba(OH)2

D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 9:

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh

A. CH3COOH.

B. C2H5OH

C. H2O

D. NaCl

Câu 10:

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 11:

Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3

B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF

C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

Câu 12:

Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh

A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3

C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2

Câu 13:

Đáp án C

NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3

A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl

B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4

C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3

D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.

Câu 14:

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu

A. H2S, H2SO3, H2SO4

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2

C. H2S, CH3COOH, HClO

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3

Câu 15:

Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào

A. H+, NO3-

B. H+, NO3-, H2O

C. H+, NO3-, HNO3

D. H+, NO3-, HNO3, H2O

Câu 16:

Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào

A. H+, CH3COO-

B. H+, CH3COO-, H2O

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

Câu 17:

Phương trình điện li viết đúng là           

A. NaClNa2++Cl2-.

B. Ca(OH)2Ca2++2OH-

C. C2H5OHC2H5++OH-       

D. CH3COOHCH3COO-+H+.

Câu 18:

Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?

A. H3PO4  3H++PO43-

B. H3COOHH++CH3COO-

C.  HClH++Cl-

D. Na3PO43Na++PO43-

Câu 19:

Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng

A. H2SO4H++HSO4-.

B. H2CO3H++HCO3-.

C. H2SO3H++HSO3-

D. Na2S2Na++S2-

Câu 20:

Phương trình điện li nào sau đây không đúng

A. HNO3H++NO3-.

B. K2SO42K++SO42-

C. HSO3-H++SO32-

D. Mg(OH)2Mg2++2OH-

Câu 21:

Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện yếu là

A. 5

B. 6.

C. 7

D. 4

Câu 22:

Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 23:

Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là

A. 8.

B. 7.

C. 9

D. 10

Câu 24:

Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất

A. K2SO4

B. KOH

C. NaCl

D. KNO3

Câu 25:

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất

A. HCl

B. HF

C. HI

D. HBr.

Câu 26:

Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4

B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.

C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl

D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4

Câu 27:

Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 28:

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

A. HCl

B. Na2SO4

C. NaOH

D.  KCl

Câu 29:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ

A. HCl

B. K2SO4

C. KOH

D.  NaCl

Câu 30:

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím

A. HCl.

B. Na2SO4

C. Ba(OH)2

D.  HClO4

Câu 31:

Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ

C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử

Câu 32:

Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá   nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng

A. [H+] = 0,10M

B. [H+] < [CH3COO-].  

C. [H+] > [CH3COO-].  

D. [H+] < 0,10M

Câu 33:

Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng

A. [H+] = 0,10M

C. [H+] > [NO3-].

B. [H+] < [NO3-].

D. [H+] < 0,10M

Câu 34:

Muối nào sau đây là muối axit

A. NH4NO3

B. Na3PO4

C. Ca(HCO3)2

D. CH3COOK

Câu 35:

Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 36:

Dãy gồm các axit 2 nấc là

A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH

B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3

D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3

Câu 37:

Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 38:

Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là

A. theo kiểu bazơ

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ

C. theo kiểu axit

D. vì là bazơ yếu nên không phân li.

Câu 39:

Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là

A. theo kiểu bazơ

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ

C. theo kiểu axit

D. vì là bazơ yếu nên không phân li

Câu 40:

Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính

A. Fe(OH)3

B. Al.

C. Zn(OH)2

D. CuSO4.

Câu 41:

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Al(OH)3

B. Ba(OH)2

C. Fe(OH)2

D. Cr(OH)2

Câu 42:

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính

A. Na2CO3.

B. (NH4)2CO3.

C. Al(OH)3

D. NaHCO3.

Câu 43:

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Na2CO3

B. H2SO4

C. AlCl3

D. NaHCO3

Câu 44:

Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau

A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.

B. Al(OH)3, Cr(OH)2

C. Zn(OH)2, Al(OH)3

D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.

Câu 45:

Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5.

Câu 46:

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 47:

Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là

A. H2O, CH3COOH, CuSO4

B. CH3COOH, CuSO4

C. H2O, CH3COOH

D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4

Câu 48:

Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 49:

Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là 

A. NaOH

B. Ba(OH)2

C. NH3

D. NaCl

Câu 50:

Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là

A. HCl

B. CH3COOH

C. NaCl

D. H2SO4

Câu 51:

Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là 

A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3

B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4

C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3

D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.

Câu 52:

Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng

A. d < c< a < b

B. c < a< d < b.

C. a < b < c < d

D. b < a < c < d

Câu 53:

Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:

A. (3), (2), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (1).