Tích có hướng và ứng dụng

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hai véc tơ u1=x1;y1;z1u2=x2;y2;z2. Kí hiệu u=u1,u2,khi đó:

A.u=y2y1z2z1;z2z1x2x1;x2x1y2y1

B. u=x1x2y1y2;y1y2z1z2;z1z2x1x2

C. u=y1y2z1z2;z1z2x1x2;x1x2y1y2

D.u=z1z2x1x2;x1x2y1y2;y1y2z1z2
Câu 2:

Cho hai véc tơ u1,u2 ,khi đó:

A.u1,u2=u2,u1

B. u1,u2=u2,u1

C. u1,u2u2,u1=0

D.u1,u2+u2,u1=0
Câu 3:

Điều kiện để hai véc tơ u1,u2 cùng phương là:

A.u1.u2=0

B. u1.u2=0

C. u1,u2=0

D. u1,u2=0
Câu 4:

Cho hai véc tơ u1,u2, chọn kết luận sai:

A.u1;u2.u1=0

B. u1;u2.u2=0

C. u1;u2.u2=0

D. u1;u2u1
Câu 5:

Cho hai véc tơ u1,u2, kí hiệu u1,u2 là góc hợp bởi hai véc tơ. Chọn mệnh đề đúng:

A.u1;u2=u1.u2sinu1,u2

B. u1;u2=u1.u2cosu1,u2

C. u1;u2=u1.u2sinu1,u2

D. u1;u2=u1.u2sinu1,u2
Câu 6:

Cho A,B,C là ba đỉnh của tam giác. Công thức tính diện tích tam giác ABC là:

A.SABC=AB,AC

B. SABC=12AB,AC

C. SABC=14AB,AC

D.SABC=16AB,AC
Câu 7:

Diện tích hình bình hành ABCD được tính theo công thức:

A.SABCD=AB,AD

B. SABCD=12AB,AD

C. SABCD=2AB,AD

D.SABCD=4AB,AD
Câu 8:

Thể tích khối tứ diện  được tính theo công thức:

A.VABCD=13AB,AC.AD

B. VABCD=16AB,AD.AD

C. VABCD=16AB,AC.AD

D. VABCD=16AB,AD.AB
Câu 9:

Công thức tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là:

A.VABCD.A'B'C'D'=AB,AD.AA'

B. VABCD.A'B'C'D'=16AB,AD.AA'

C. VABCD.A'B'C'D'=AB,AD.AA'

D.VABCD.A'B'C'D'=13AB,AD.AA'
Câu 10:

Tính tích có hướng của hai véc tơ u0;1;1,v1;1;1.

A.0

B.(−2;−1;−1)

C.(2;1;1)

D.(−1;−2;−1)
Câu 11:

Hai véc tơ u=a;1;b,v=2;2;c cùng phương thì:

A.b=2c

B.c=2b

C.b=−2c

D.b=c
Câu 12:
Cho ba véc tơ u1,u2,u3 thỏa mãn u1;u2.u3=0. Khi đó ba véc tơ đó

A.đồng phẳng

B.đôi một vuông góc

C.cùng phương

D.cùng hướng
Câu 13:

Sin của góc giữa hai véc tơ u1,u2 là:

A.sinu1,u2=u1;u2u1.u2

B. sinu1,u2=u1;u2u1.u2

C. sinu1,u2=u1.u2u1.u2

D. sinu1,u2=u1.u2u1.u2
Câu 14:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;−2;3),B(1;0;−1). Tính sin góc hợp bởi hai véc tơ OA,OB.

A.1

B.1926

C. 12

D. 1726
Câu 15:

Diện tích tam giác OBC biết B(1;0;2),C(−2;0;0) là:

A.5

B. 4

C. 25

D. 2
Câu 16:

Công thức nào sau đây không sử dụng để tính diện tích hình bình hàn ABCDABCD?

A.SABCD=AB,AD

B. SABCD=AB,AC

C. SABCD=BC,BD

D.SABCD=AC,BD
Câu 17:
Diện tích hình bình hành ABCD có các điểm A(1;0;0),B(0;1;2),C(−1;0;0) là:

A.5

B. 25

C. 26

D. 22
Câu 18:

Trong không gian tọa độ Oxyz, tính thể tích khối tứ diện OBCD biết B(2;0;0),C(0;1;0),D(0;0;−3).

A.1

B.6

C.3

D.2
Câu 19:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ u=1;0;2,v=4;0;1?

A.w=1;7;1.

B. w=1;7;1.

C. w=0;7;1.

D.w=0;1;0.
Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2)B(2;−1;3). Số điểm M thuộc trục Oy sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 64 là:

A.1

B.Vô số

C.0

D.2