Tích phân (đổi biến số)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R  và 24f(x)dx=2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. 12f2xdx=2

B. 33fx+1dx=2

C. 12f2xdx=1

D. 0612fx2dx=1

Câu 2:
Cho 04f(x)dx=-1, tính I=01f(4x)dx:

A. I=12

B. I=14

C. I=14

D. I = -2

Câu 3:
Cho tích phân I=0π2sinx8+cosxdx. Đặt u=8+cosx thì kết quả nào sau đây là đúng?

A. I=289udu

B. I=1289udu

C. I=98udu

D. I=89udu

Câu 4:
Đổi biến x=4sint của tích phân I=0816x2 ta được:

A. I=160π4cos2tdt

B. I=80π41+cos2tdt

C. I=160π4sin2tdt

D. I=80π41cos2tdt

Câu 5:
Cho y=f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên [-a;a]. Chọn kết luận đúng:

A. aafxdx=0

B. aafxdx=1

C. aafxdx=-1

D. aafxdx=a

Câu 6:
Tính tích phân I=ln2ln5e2xex1dx bằng phương pháp đổi biến số u=ex1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. I=u33+u12

B. I=43u3+u12

C. I=2u33+u12

D. I=13u33+u12

Câu 7:
Đổi biến u=ln x thì tích phân I=1e1lnxx2dx thành:

A. I=101udu

B. I=011ueudu

C. I=101ueudu

D. I=101ue2udu

Câu 8:
Biết hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên 0;2,f0=5,f2=11. Tích phân I=02fx.f'xdxbằng:

A. 115

B. 6

C. 511

D. 3

Câu 9:
Biết rằng I=01xx2+1dx=lna với aR. Khi đó giá trị của a bằng:

A. a = 2

B. a=12

C. a=2

D. a = 4

Câu 10:
Cho 23m014x3x4+22dx=0. Khi đó 144m21 bằng:

A. 23

B. 431

C. 233

D. Một kết quả khác

Câu 11:
Cho I=1e1+3lnxxdx và t=1+3lnx . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. I=2312tdt

B. I=2312t2dt

C. I=29t3+212

D. I=149

Câu 12:

Kết quả tích phân I=1elnxxln2x+1dx có dạng I=aln2+b với a,bQ . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2a + b = 1

B. a2+b2=4

C. a - b = 1

D. ab=12

Câu 13:
Biến đổi 1elnxxlnx+22dx thành 23ftdt với t = lnx + 2. Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau?

A. ft=2t21t

B. ft=1t2+2t

C. ft=2t2+1t

D. ft=2t2+1t

Câu 14:
Nếu tích phân I=0π6sinnxcosxdx=164 thì n bằng bao nhiêu?

A. n = 3

B. n = 4

C. n = 6

D. n = 5

Câu 15:
Cho tích phân I=01dx4x2. Bằng phương pháp đổi biến thích hợp ta đưa được tích phân đã cho về dạng:

A. I=0π6dt

B. I=t0π6dt

C. I=0π6dtt

D. I=0π3dt

Câu 16:
Tìm a biết I=12exdx2+ex=lnae+e3ae+b với a,b là các số nguyên dương.

A. a = 1

B. a=13

C. a = 2

D. a = -2

Câu 17:
Cho tích phân I=0π2esin2xsinxcos3xdx. Nếu đổi biến số t=sin2x thì:

A. I=1201et1tdt

B. I=201etdt+01tetdt

C. I=201et1tdt

D. I=1201et1t2dt

Câu 18:
Kết quả của tích phân I=12dxx1+x3 có dạng I=aln2+bln(21)+c  với a,b,cQ. Khi đó giá trị của a bằng:

A. a=13

B. a=-13

C. a=-23

D. a=23

Câu 19:
Cho tích phân I=0π46tanxcos2x3tanx+1dx. Giả sử đặt u=3tanx+1 thì ta được:

A. I=43122u2+1du

B. I=2312u21du

C. I=4312u21du

D. I=43122u21du

Câu 20:
Tính tích phân I=0π21cosxnsinxdx bằng:

A. I=1n+1

B. I=1n1

C. I=12n

D. I=nn+1

Câu 21:
Cho 01fxdx=1. Tính I=0π42sin2x1fsin2xdx

A. 12

B. -12

C. 2

D. -2

Câu 22:
Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1;2] và thỏa mãn điều kiện fx=x+2+xf3x2. Tính tích phân I=12fxdx

A. I=143

B. I=283

C. I=43

D. I=2

Câu 23:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 19fxxdx=4,0π2fsinxcosxdx=2. Tính tích phân I=03fxdx.

A. I = 6

B. I = 4

C. I = 10

D. I = 2

Câu 24:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có I=01fxdx=303fxdt=6. Giá trị của 11f2x1dx bằng:

A. 23.

B. 4.

C. 32.

D. 6.

Câu 25:
Cho f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(x)=f(2020-x) và 32017f(x)dx=4. Khi đó 32017xf(x)dx bằng:

A. 16160

B. 4040

C. 2020

D. 8080

Câu 26:
Biết 01πx3+2x+ex3.2xπ+e.2xdx=1m+1elnnlnp+ee+πvới m, n, p là các số nguyên dương. Tính tổng S=m+n+p.

A. S = 6

B. S = 5

C. S = 7

D. S = 8

Câu 27:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện x.f(x3)+f(x21)=ex2,x. Khi đó giá trị của 10fxdxlà:

A. 3(1-e)

B. 3e

C. 0

D. 3(e-1)

Câu 28:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và 0π2fsinxdx=5.Tính I=0πxfsinxdx

A. I = 5

B. I=52π

C. I=5π

D. I=10π