Tích phân (tích phân từng phần)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho tích phân I=abfx.g'xdx, nếu đặt u=f(x)dv=g'(x)dxthì 

A. I=fx.g'xababf'x.gxdx

B. I=fx.gxababfx.gxdx

C. I=fx.gxababf'x.gxdx

D. I=fx.g'xababfx.g'xdx

Câu 2:
Cho f(x),g(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn điều kiện 01gx.f'xdx=1,01g'x.fxdx=2. Tính tích phân I=01fx.gx'dx

A. I = 2

B. I = 1

C. I = 3

D. I = -1

Câu 3:
Cho tích phân I=0πx2cosxdx và u=x2;dv=cosxdx. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I=x2sinx|0π0πxsinxdx

B. I=x2sinx|0π+20πxsinxdx

C. I=x2sinx|0π+20πxsinxdx

D. I=x2sinx|0π20πxsinxdx

Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn 01x+1.f'xdx=10  2f1f0=2. Tính 2f1f0=2

A. I = -12

B. I = 8

C. I = 12

D. I = -8

Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn hệ thức f(x)sinxdx=f(x).cosx+πx.cosxdx. Hỏi y=f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau: 

A. fx=πxlnπ

B. f(x)=πxlnπ

C. fx=πx.lnπ

D. fx=-πx.lnπ

Câu 6:
Cho Fx=x2 là nguyên hàm của hàm số f(x)e2x và f(x) là hàm số thỏa mãn điều kiện f0=0,f1=2e2.Tính tích phân I=01f'xe2xdx

A. I = 0

B. I = -1

C. I = 1

D. I = 2

Câu 7:
Cho tích phân I=12x+lnxx+13dx=a+b.ln2c.ln3 với a,b,cR, tỉ số ca bằng

A. 8

B. 9

C. 24

D. 36

Câu 8:
Tích phân:  I=1e2x(1lnx)dx bằng

A. e212

B. e2+12

C. e234

D. e232

Câu 9:
Tính tích phân I=1exlnxdx

A. I=12

B. I=3e2+14

C. I=e2+14

D. I=e2-14

Câu 10:
Tính tích phân I=210001lnx(x+1)2dx

A. I=ln210001+21000+ln210011+21000

B. I=1000ln21+21000+ln210001+21000

C. I=ln210001+210001001ln21+21000

D. I=1000ln21+21000ln210001+21000

Câu 11:
Biết rằnge2xcos3xdx=e2xacos3x+bsin3x+c, trong đó a,b,c là các hằng số, khi đó tổng a+b có giá trị là:

A. 113

B. 513

C. 513

D. 113

Câu 12:
Biết rằng 01xcos2xdx=14asin2+bcos2+c với a,b,cZ. Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. a+b+c=1

B. ab+c=0

C. a+2b+c=0

D. 2a+b+c=1

Câu 13:
Giả sử tích phân I=04xln2x+12017dx=a+bcln3. Với phân số bc tối giản. Lúc đó :

A. b+c=127075

B. b+c=127073

C. b+c=127072

D. b+c=127071

Câu 14:
Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho nlnn1nlnxdx có giá trị không vượt quá 2017

A. 2017

B. 2018

C. 4034

D. 4036

Câu 15:
Biết {π40x.cos2xdx=a+bπ, với a,b là các số hữu tỉ. Tính S=a+2b.     

A. S = 0

B. S = 1

C. S=12

D. S=38

Câu 16:
Biết tích phân I=01xe2xdx=ae2+b (a,b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng a+b là:

A. 12

B. 14

C. 1

D. 0

Câu 17:

Cho tích phân I=0π2exsinx. Gọi a,ba,b là các số nguyên thỏa mãn I=eπ2+ab. Chọn kết luận đúng:

A. ab=1

B. a+b=1

C. a+b=2

D. ab=0

Câu 18:
Cho I=01x+x2+15dx=a+bln3+cln5 với a,b,c . Tính tổng a+b+c.

A. 1

B. 52

C. 13

D. -13

Câu 19:
Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên [-1;1] thỏa mãn:-11fxdx=8615  f(10=5. Khi đó 01xf'xdx bằng:

A. 3215

B. 8615

C. 1115

D. 1615

Câu 20:
Nếu 0πfxsinxdx=20,0πxfx'sinxdx=5 thì I=0π2fxcosxdx bằng:

A. -30

B. -50

C. 15

D. 25

Câu 21:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f(4x)=f(x),x1;3  13xfxdx=-2. Giá trị 213fxdx bằng

A. 1

B. -1

C. -2

D. 2

Câu 22:
Cho hàm số f(x) có fπ2=2  f'(x)=xsinx. Giả sử rằng 0π2cosx.fxdx=abπ2c (với a,b,c là các số nguyên dương, ab tối giản). Khi đó a+b+c bằng:

A. 23

B. 5

C. 20

D. 27

Câu 23:
Cho tích phân I=0π4x2xsinx+cosx2dx=mπm+π, giá trị của m bằng:

A. 2

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 24:
Cho tích phân I=π4π2ln3sinx+cosxsin2xdx=m.ln2+n.ln3π4, tổng m+n

A. bằng 12.

B. bằng 10.

C. bằng 8.

D. bằng 6.
Câu 25:
Cho hàm số f(x) có f(2)=0 và f'(x)=x+72x3, x(32;+) . Biết rằng 47fx2dx=ab(a,b,b>0,ab là phân số tối giản). Khi đó a+b bằng:

A. 250

B. 251

C. 133

D. 221

Câu 26:
Cho hàm số f(x) liên tục trên 12;2 thỏa mãn f(0)=2, 01f'x2dx=1216ln2,01fxx+12dx=4ln22. Tính 01f(x)dx

A. 5+8ln2

B. 3-8ln2

C. 5-8ln2

D. 7-8ln2

Câu 27:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện x.f(x3)+f(x21)=ex2, x. Khi đó giá trị của -10fxdx là:

A. 3(1-e)

B. 3e

C. 0

D. 3(e-1)