Tìm cơ số hoặc số mũ của một lũy thừa có đáp án
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Câu 1:
Số tự nhiên n thỏa mãn là:
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 4
D. n = 5
Câu 2:
Số hữu tỉ x thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Tìm số x, biết .
A. x = 13
B. x = 10
C. x = 8
D. x = 3
Câu 4:
Tìm số tự nhiên a biết .
A. a = 2
B. a = 4
C. a = 5
D. a = 6
Câu 5:
Số tự nhiên x thỏa mãn (5 – x)2 = 16.
A. x ∈ {1};
B. x ∈ {1; 9};
C. x ∈ {9};
D. x ∈ ∅.
Câu 6:
Số hữu tỉ x thỏa mãn (2x – 8)2000 = (3 – 4x)2000 là:
A. x = 1;
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho hai số x, y thỏa mãn (2x – 1)3 = –8 và 8 = 2y + 1. Giá trị của x.y là:
A. 1
B. 2
C. -1
D.
Câu 8:
Tìm n biết 162n : 2n = 128.
A. n = 4
B. n = 1
C. n = 2
D. n = 3
Câu 9:
Cho hai số a, b thỏa mãn và 5b + 5b + 2 = 3250. Giá trị của a + b là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 10:
Số bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn (3x + 1)4 = (3x + 1)8?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các bài liên quan
Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: