Tìm cơ số, số mũ của một lũy thừa cho trước

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Giá trị của x để 3x = 32

A. 2;

B. 3;

C. 6;

D. 9.

Câu 2:

Giá trị của x thỏa mãn 5x = 1 là

A. 5;

B. 4;

C. 1;

D. 0.

Câu 3:

Giá trị của x thỏa mãn 7x.73 = 76

A. 2;

B. 3;

C. 9;

D. 18.

Câu 4:

Giá trị của x thỏa mãn \({7^x}:{7^2} = {7^8}\)

A. 4;

B. 6;

C. 10;

D. 16.

Câu 5:

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn \({4^n} = {4^3}{.4^5}\)

A. n = 32;

B. n = 16;

C. n = 8;

D. n = 4.

Câu 6:

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn \({2^x} - 15 = 17\)

A. x = 2;

B. x = 3;

C. x = 4;

D. x = 5.

Câu 7:

Tìm số tự nhiên x, biết \({\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.2^2} + 872\)

A. x = 2;

B. x = 3;

C. x = 1;

D. x = 0.

Câu 8:

Tìm số tự nhiên x, biết \({5^x} + {5^{x + 2}} = 650\)

A. x = 1;

B. x = 2;

C. x = 3;

D. x = 4.

Câu 9:

Số tự nhiên m thỏa mãn \({19^{2020}} < {19^m} < {19^{2022}}\)

A. 19;

B. 2022;

C. 2021;

D. 2020.

Câu 10:

Tổng các số tự nhiên n sao cho lũy thừa 3n thỏa mãn điều kiện \(25 < {3^n} < 250\)

A. 12;

B. 7;

C. 9;

D. 14.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: