Tìm và chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh từ đó chứng minh tính chất khác

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình vẽ bên dưới:

Cho hình vẽ bên dưới: Số đo góc DGE và độ dài cạnh EG lần lượt là: (ảnh 1)

Số đo góc DGE và độ dài cạnh EG lần lượt là:

A. DGE^=40,\widehat {DGE} = 40^\circ , EG = 2 cm;

B. DGE^=50,\widehat {DGE} = 50^\circ , EG = 3 cm;

C. DGE^=40,\widehat {DGE} = 40^\circ , EG = 3 cm;

D. DGE^=50,\widehat {DGE} = 50^\circ , EG = 2 cm.

Câu 2:

Cho hai tam giác ABC và OHK có AB = OH, AC = HK. Điều kiện để DABC = DHOK theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh là:

A. BC = OK;

B. BC = KH;

C. AC = OK;

D. Không có điều kiện nào thoả mãn.

Câu 3:

Cho hình vẽ dưới đây:

Cho hình vẽ dưới đây: Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. BAC^=30\widehat {BAC} = 30^\circ và AD không song song với BC;

B. BAC^=60\widehat {BAC} = 60^\circ và AD không song song với BC;

C. BAC^=60\widehat {BAC} = 60^\circ và AD // BC;

D. BAC^=120\widehat {BAC} = 120^\circ và AD // BC.

Câu 4:

Cho hình dưới đây:

Cho hình dưới đây: Xét các khẳng định: (1) MP là tia phân giác của  (ảnh 1)

Xét các khẳng định:

(1) MP là tia phân giác của NMQ^\widehat {NMQ};

(2) NQ là tia phân giác của MNP^\widehat {MNP}.

Chọn khẳng định đúng:

A. Chỉ có (1) đúng;

B. Chỉ có (2) đúng;

C. Cả (1) và (2) đều đúng;

D. Cả (1) và (2) đều sai.

Câu 5:

Xét bài toán “DOAB và DOAC có AB = AC, OB = OC (điểm O nằm ngoài tam giác ABC). Chứng minh rằng OAB^=OAC^\widehat {OAB} = \widehat {OAC}.”

Cho các câu sau:

(1) Suy ra DOAB = DOAC (c.c.c);

(2) AB = AC (giả thiết),

OB = OC (giả thiết),

OA là cạnh chung;

(3) Do đó OAB^=OAC^\widehat {OAB} = \widehat {OAC} (hai góc tương ứng).

(4) Xét DOAB và DOAC có:

Hãy sắp xếp một cách hợp lí các câu trên để giải bài toán.

A. (2), (4), (1); (3);

B. (4), (2), (1), (3);

C. (1), (2), (3), (4);

D. (4), (2), (3), (1).

Câu 6:

Cho hình vẽ dưới đây:

Cho hình vẽ dưới đây: Số đo của góc BAC trong hình vẽ trên bằng (ảnh 1)

Số đo của BAC^\widehat {BAC} trong hình vẽ trên bằng:

A. 20°;

B. 40°;

C. 80°;

D. 120°.

Câu 7:

Trên hình vẽ dưới đây:

Trên hình vẽ dưới đây: Số cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp  (ảnh 1)

Số cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 8:

Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Biết ABC^=40,\widehat {ABC} = 40^\circ , số đo của BAM^\widehat {BAM} là:

A. 20°;

B. 25°;

C. 40°;

D. 50°.

Câu 9:

Cho tam giác ABC (AB < AC). Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AB = AD. Lấy M là trung điểm của BC. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại N. Chọn khẳng định sai:

A. AMD^=90;\widehat {AMD} = 90^\circ ;

B. AM // CN;

C. DABM = DAMD;

D. BAM^=ACN^.\widehat {BAM} = \widehat {ACN}.

Câu 10:

Cho tam giác ABC, vẽ cung tròn tâm A bán kính BC, vẽ cung tròn tâm B bán kính AC, hai dây cung này cắt nhau tại D (D và C nằm khác phía so với đường thẳng AB). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AD // CB;

B. AC // BD;

C. Cả A và B đều đúng;

D. Cả A và B đều sai.