Tính chất chung
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tính chất không phải của triolein C3H5(OOCC17H33)3 là
A. tác dụng với H2 (Ni, t0)
B. tan tốt trong nước
C. thủy phân trong môi trường axit
D. thủy phân trong môi trường kiềm
Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Kim loại K
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. Brom
Tripanmitin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ( ở điều kiện thường)
B. Dung dịch KOH (đun nóng)
C. Dung dịch nước brom
D. H2(xúc tác Ni, đun nóng)
Chất tác dụng với tripanmitin là
A. H2
B. Cu(OH)2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch Br2
Tristearin có phản ứng với
A. H2 (Ni, to)
B. dung dịch Br2
C. NaOH
D. Cu(OH)2
Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết)?
A. H2
B. NaOH (dung dịch)
C. Br2 (dung dịch)
D. Cu(OH)2
Phát biểu nào sau đây sai
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng
D. Tri olein phản ứng được với nước brom
Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O 3C17H33COOH + C3H5(OH)3
B. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH dư 3C17H35COOK + C3H5(OH)3
C. (C15H31COO)3C3H5 +3NaOH dư 3C15H31COONa + C3H5OH
D. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 dư (C17H35COO)3C3H5
Cho các chất
(1) dung dịch KOH
(2) H2/xúc tác Ni,to
(3) dung dịch H2SO4 (loãng) đun nóng
(4) dung dịch Br2
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
(6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Tính chất của lipit được liệt kê như sau: (1) chất lỏng; (2) chất rắn; (3) nhẹ hơn nước; (4) tan trong nước; (5) tan trong xăng; (6) dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm hoặc axit; (7) tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2; (8) dễ cộng H2 vào gốc axit.
Số tính chất đúng với mọi loại lipit là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4