TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT KIM LOẠI
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. .
B. .
C. .
D. .
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Dung dịch không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch là
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là
A. và .
B. 3 và .
C. và .
D. và .
Cho hỗn hợp các khí , , , , , và . Sục từ từ qua dung dịch dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là
A. , , .
B. , , , , .
C. , , , .
D. , .
Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí đến dư vào dung dịch là:
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.
C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.
D. không xuất hiện kết tủa.
Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí :
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. là chất khử, là chất oxi hoá.
B. là chất khử, là chất oxi hoá.
C. là chất khử, là chất oxi hoá.
D. là chất khử, và là chất oxi hoá.
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch loãng, vừa phản ứng với dung dịch ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hòa tan hỗn hợp hai khí và vào dung dịch dư, thu được hỗn hợp các muối là
A. , .
B. , , .
C. , , .
D. , .
Một mẩu khí thải có chứa và được sục vào dung dịch dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Dung dịch loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. , , dung dịch , dung dịch , .
B. , , , dung dịch , .
C. , dung dịch , dung dịch , dung dịch .
D. Dung dịch , , , dung dịch .
Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. .
B. .
C. .
D.
Oxi nào sau đây tác dụng với tạo hỗn hợp axit?
A. .
B. .
C. .
D. .
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A.
B. .
C. .
D. .
Cho dãy các oxit: , , , . Số oxit lưỡng tính trong dãy là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. .
B. .
C. .
D. .
Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
Hai phản ứng trên chứng tỏ là chất
A. chỉ có tính bazơ.
B. chỉ có tính oxi hóa
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch loãng, vừa phản ứng với dung dịch loãng :
A. .
B. .
C. .
D. .
Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch loãng là
A. MgO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Do là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng được với dung dịch đặc.
B. là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. là oxit lưỡng tính.
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Do là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng được với dung dịch đặc.
B. là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.
Nếu cho dung dịch vào dung dịch thì xuất hiện kết tủa màu
A. xanh lam.
B. vàng nhạt.
C. trắng xanh.
D. nâu đỏ.
Dung dịch không tác dụng với
A. dung dịch NH3.
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch HNO3.
Cho từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho dung dịch vào dung dịch thấy:
A. Có kết tủa trắng và bọt khí.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có bọt khí thoát ra.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch ?
A. (loãng).
B. .
C. .
D. .
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước () được gọi là
A. boxit.
B. thạch cao nung.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. .
B. .
C. .
D. .
Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là
A. ; ; .
B. ; ; .
C. ; ; .
D. ; ; .
Dung dịch không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. .
B. dd .
C. dd .
D. .
Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. + dung dịch .
B. + dung dịch .
C. + dung dịch đặc, nóng.
D. + dung dịch 4 đặc nguội.
Nhỏ từ từ dung dịch loãng vào dung dịch thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :
A. màu vàng chanh và màu da cam.
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
D. màu da cam và màu vàng chanh.
Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cô cạn dung dịch X chứa các ion ; và , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Cho các dung dịch: , , , . Số dung dịch phản ứng được với là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Khi nhỏ từ từ dung dịch 3 cho tới dư vào dung dịch và lắc đều thì
A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo.
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại.
D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.
Sục từ từ khí vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. không có phản ứng xảy ra.
B. tạo kết tủa , phần dung dịch chứa .
C. tạo kết tủa , phần dung dịch chứa .
D. tạo kết tủa , sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với là:
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
Để bảo quản dung dịch trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?
A. Một đinh sạch.
B. Dung dịch loãng.
C. Một dây sạch.
D. Dung dịch đặc.
Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch loãng vào mỗi dung dịch sau: , , , , . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho dãy các chất: ; ; ; . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Lần lượt cho một mẫu và các dung dịch , , , . Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch: , , , , , , , . Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Cho dãy các chất: , , , , , . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột và (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho vào dung dịch (loãng dư).
(4) Cho vào dung dịch .
(5) Cho vào dung dịch (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho vào dung dịch ; Đốt dây sắt trong khí clo; cho dư vào dd loãng; cho vào dung dịch dư; cho vào dd . Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các chất: , , , , , , , . Số chất tác dụng được với dung dịch là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch dư vào dung dịch
(2) Cho dung dịch dư vào dung dịch
(3) Cho dung dịch dư vào dung dịch .
(4) Sục khí dư vào dung dịch
(5) Cho dung dịch vào dung dịch nhôm sunfat.
(6) Cho tác dụng với .
Số thí nghiệm tạo kết tủa là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Cho các kim loại , , và các dung dịch muối , , . Trong số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 7 cặp.
B. 8 cặp.
C. 9 cặp.
D. 6 cặp.