Tính chất vật lí chung

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các chất:CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3OH, chất ít tan nhất trong nước là

A. CH3COOH

B. CH3OH

C. CH3CH2OH

D. HCOOCH3

Câu 2:

Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần của độ tan trong nước là 

A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5). 

B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4)

C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)

D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2).

Câu 3:

Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este

A. dễ bay hơi

B. có mùi thơm

C. tan tốt trong nước

D. nhẹ hơn nước

Câu 4:

Đặc tính nào sau đây là của este

A. Tan tốt trong nước

B. Không bị thủy phân

C. Hầu như không tan trong nước

D. Các este đều không có mùi thơm

Câu 5:

Este nào sau đây có mùi hoa nhài

A. Etyl butirat

B. Benzyl axetat

C. Geranyl axetat

D. Etyl propionat

Câu 6:

Este X có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của X là

A. C6H5COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. CH3COOC6H5

D. C6H5CH2COOCH3

Câu 7:

Este nào sau đây có mùi chuối chín

A. Etyl fomat 

B. Benzyl axetat 

C. Isoamyl axetat 

D. Etyl butirat

Câu 8:

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH2CH(CH3)2

B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2

C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3

D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3

Câu 9:

Este nào sau đây có mùi táo

A. etyl butirat

B. Isoamyl axetat

C. Etyl isovalerat

D. Gerayl axetat

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Etyl axetat tan nhiều trong nước.

C. Phân tử metyl axetat có 1 liên kết pi

D. Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài