Tính khối lượng phân tử

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho mô hình phân tử chlorine:

Cho mô hình phân tử chlorine:   Khối lượng phân tử chlorine là A. 35,5 amu.		B. 71 amu.			C. 35,5 gam.		D. 71 gam. (ảnh 1)

Khối lượng phân tử chlorine là

A. 35,5 amu.       
B. 71 amu.    
C. 35,5 gam.         
D. 71 gam.
Câu 2:

Cho mô hình phân tử ammonia:

Cho mô hình phân tử ammonia:   Khối lượng phân tử amonia là A. 17 amu.		B. 14 amu.		C. 20 amu.		D. 14 gam. (ảnh 1)

Khối lượng phân tử amonia là

A. 17 amu.    
B. 14 amu.       
C. 20 amu.    
D. 14 gam.
Câu 3:

Phân tử carbon dioxide được tạo nên từ một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử carbon dioxide là

A. 28 amu.  
B. 44 amu.
C. 48 amu.   
D. 18 amu.
Câu 4:

Phân tử (X) được tạo thành bởi nguyên tố carbon và nguyên tố oxygen. Khối lượng phân tử (X) là

A. 28 amu.  
B. 32 amu.
C. 44 amu.    
D. 28 amu hoặc 44 amu.
Câu 5:

Trong mật ong có nhiều fructose. Phân tử frutose gồm 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H và 6 nguyên tử O. Khối lượng phân tử fructose là

A. 162 amu.
B. 180 amu.
C. 342 amu.
D. 108 amu.
Câu 6:

Cho mô hình phân tử nitrogen như sau:

Cho mô hình phân tử nitrogen như sau:   Khối lượng phân tử nitrogen là A. 14 amu.			 B. 7 amu.		 C. 28 amu. D. 21 amu. (ảnh 1)

Khối lượng phân tử nitrogen là

A. 14 amu.  
B. 7 amu.    
C. 28 amu.
D. 21 amu.
Câu 7:

Phân tử glycerol chứa ba nguyên tử carbon, tám nguyên tử hydrogen và ba nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử của glycerol là

A. 14 amu.
B. 29 amu.
C. 92 amu.
D. 42 amu.
Câu 8:

Phân tử sulfur trioxide gồm một nguyên tử sulfur và ba nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử sulfur trioxide là

A. 32 amu

B. 48 amu.

C. 64 amu.

D. 80 amu.
Câu 9:

Phân tử ethanol gồm hai nguyên tử carbon, sáu nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử ethanol là

A. 46 amu.
B. 32 amu.
C. 60 amu.
D. 64 amu.
Câu 10:

Phân tử acetic acid gồm hai nguyên tử carbon, bốn nguyên tử hydrogen và hai nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử acetic acid là

A. 45 amu.
B. 60 amu.
C. 46 amu.
D. 32 amu.
Câu 11:

Phân tử aminoacetic acid (glycine) gồm hai nguyên tử carbon, năm nguyên tử hydrogen, hai nguyên tử oxygen và một nguyên tử nitrogen. Khối lượng phân tử aminoacetic acid là

A. 79 amu.
B. 75 amu.
C. 60 amu.
D. 46 amu.
Câu 12:

Methane, là thành phần chính của khí thiên nhiên có công thức phân tử là CH4. Khối lượng phân tử của hợp chất này là

A. 14 amu.
B. 15 amu.
C. 16 amu.
D. 17 amu.
Câu 13:

Đường ăn có công thức hoá học là C12H22O11. Khối lượng phân tử của đường ăn là

A. 180 amu.
B. 162 amu.
C. 342 amu.
D. 108 amu.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: