TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ KIM LOẠI VÀ HỢP CHẤT
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Be đến Ba.
C. Các kim loại kiềm có khối lượng riêng giảm dần từ Li đến Cs.
D. Các kim loại kiềm thổ có khối lượng riêng tăng dần từ Be đến Ba.
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.
B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng
C. Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất điện phân.
Phát biểu sai là
A. Trong một chu kì, theo chiều Z tăng, tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngoài cùng.
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep.
A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.
C. Cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn:
A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA.
B. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA.
C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA.
D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA.
Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Trong hợp chất, số oxi hóa của Al là +3.
B. Cấu hình electron [Ne]3s23p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Nguyên tử của các nguyên tố , và đều có một electron ở lớp ngoài cùng.
B. Bán kính lớn hơn bán kính và bán kính lớn hơn bán kính .
C. Các nguyên tố mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm.
D. là kim loại có tính lưỡng tính.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ sôi giảm dần.
D. Đám cháy nhôm có thể được dập tắt bằng khí cacbonic.
Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Các kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Khả năng phản ứng với nước giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử.
D. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa là +1.
Chọn phát biểu sai ?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Al bền trong không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ.
D. Sắt có trong hemoglobin của máu.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit bền bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Đều khử được nước dễ dàng.
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
C. Hiđroxit dều là những bazơ mạnh.
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hợp kim - dùng chế tạo chân vịt tàu biển.
B. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation , .
C. Cho kim loại nguyên chất vào dung dịch loãng xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Phèn chua có công thức phân tử
Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Công thức của thạch cao sống là
D. được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
Trong các phát biểu sau:
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu về kim loại kiềm (nhóm IA):
(1) có 1 electron lớp ngoài cùng.
(2) có bán kính nguyên tử lớn dần từ Li đến Cs.
(3) có số oxi hóa +1 duy nhất trong các hợp chất.
(4) có độ âm điện giảm dần từ Li đến Cs.
(5) có tính khử rất mạnh.
Số đặc điểm chung của kim loại kiềm là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :
A. Trong nguyên tử, lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất.
B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng.
D. Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA.
Tổng các hạt electron, proton, nơtron trong ion R2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Để điều chế R có thể dùng phương pháp nhiệt luyện.
B. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
C. R có trong khoáng vật cacnalit.
D. R có tính khử mạnh hơn Cu.
Ion có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: .
C. và có tính chất lưỡng tính.
D. Ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.
(c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm đến cực dương.
(d) Kim loại Cu chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Chọn nhận xét sai
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B. Hỗn hợp rắn X gồm và (1:1) hòa tan trong dung dịch dư.
C. Trong 4 kim loại : , , , . Độ dẫn điện của là kém nhất.
D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch loãng?
A. CuS.
B. FeS.
C. S.
D. Cu.
Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. .
B. .
C. .
D. .
Chất có tính lưỡng tính là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho dãy các chất: . Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. .
B. FeO, Fe2O3.
C. .
D. .
không phản ứng với chất nào trong các chất sau :
A. .
B. .
C. .
D. .
Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên :
A.
B.
C.
D.
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
Phương trình hóa học nào sau đây là sai:
A.
B.
C.
D.
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
Phản ứng nào sau đây là không đúng ?
A.
B.
C.
D.
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A.
B.
C.
D.
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A.
B.
C.
D.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A.
B.
C.
D.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột vào dung dịch .
(b) Cho bột vào dung dịch .
(c) Cho vào nước.
(d) Cho dung dịch vào dung dịch .
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Kim loại xesi () có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
C. được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
D. Một trong những ứng dụng của là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống ().
B. Thạch cao sống ().
C. Đá vôi ().
D. Thạch cao nung ().
Hợp chất A là chất rắn, có nhiều ứng dụng như: chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, sản xuất diêm. Chất A là
A. Kali clorua.
B. Natri clorua.
C. Kali clorat.
D. Natri hipoclorit.
Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là :
A. hematit đỏ.
B. xiđerrit.
C. hematit nâu.
D. manhetit.
Thành phần của thuốc nổ đen là :
A. 75% NaNO3; 15%S; 10% C.
B. 75% KNO3; 15%S; 10% C.
C. 75% NaNO3; 10% S; 15% C.
D. 75% KNO3; 10%S; 15% C.
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?
A. Cho dung dịch vào .
B. Cho tác dụng với dung dịch .
C. Cho kim loại vào nước.
D. Đổ dung dịch vào dung dịch .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. tan được trong dung dịch loãng.
B. Dung dịch có màu da cam.
C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
D. là oxit axit.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Phèn chua có công thức hóa học là .
C. Thành phần chính của quặng xiđerit là .
D. Cho tác dụng với dung dịch loãng, sinh ra hai muối.
Cho các chất sau: lần lượt tác dụng với dung dịch thì số chất chỉ cho sản phẩm muối clorua có dạng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A.
B.
C.
D.
Phản ứng nào sau đây đóng vai trò là chất khử?
A.
B.
C.
D.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch .
(b) Cho kim loại vào nước.
(c) Sục khí vào dung dịch .
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH.
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Cho phương trình hóa học: . Phương trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A.
B.
C.
D.
Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là
A. Cho kim loại vào dung dịch .
B. Nhiệt phân hoàn toàn .
C. Sục khí vào dung dịch .
D. Cho vào lượng dư dung dịch .
Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch dư vào dung dịch .
B. Cho dung dịch dư vào dung dịch .
C. Cho vào lượng dư dung dịch .
D. Sục tới dư vào dung dịch .
Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch dư vào dung dịch .
C. Cho vào dung dịch dư.
D. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
Cho dãy chuyển hóa sau:
Các chất X, Y lần lượt là
A. HCl, KOH.
B. Cl2, KCl.
C. Cl2, KOH.
D. HCl, NaOH.
Phát biểu đúng là
A. (Z=24) có cấu hình electron là .
B. là oxit lưỡng tính.
C. Trong môi trường axit, bị oxi hóa đến .
D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc .
Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Cho dung dịch vào dung dịch làm dung dịch chuyển từ da cam sang vàng.
B. Một số chất vô cơ và hữu cơ như bốc cháy khí gặp .
C. Trong môi trường axit, có thể khử được thành .
D. Sục khí vào dung dịch trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch thay đổi khi cho dung dịch vào.
B. vừa tan trong dung dịch , vừa tan trong dung dịch .
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với .
D. Kim loại khử được ion trong dung dịch về .
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 là một oxit axit.
B. tan được trong dung dịch .
C. phản ứng với axit loãng tạo thành .
D. Trong môi trường kiềm, oxi hóa thành .
Cho dung dịch chứa tác dụng với dung dịch dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. .
B. chỉ có .
C. chỉ có .
D. .
Trong hỗn hợp X gồm tác dụng với dung dịch dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch loãng dư thu được lượng kết tủa gồm :
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho các chất: . Số chất phản ứng được với cả dung dịch và dung dịch là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Cho dãy các chất sau: . Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch H, vừa tác dụng được với dung dịch ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các chất: . Số chất tác dụng được với dung dịch là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch loãng là:
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Cho các chất . Số chất vừa phản ứng với dung dịch vừa phản ứng với dung dịch là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Cho từng chất rắn: lần lượt tác dụng với dung dịch loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Có bao nhiêu chất trong số các chất sau tác dụng được với dung dịch :
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Cho dãy các chất: . Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch đặc, nóng giải phóng khí là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Cho các chất sau : . Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch loãng ở nhiệt độ thường?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Cho các chất: . Có bao nhiêu chất trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Có các chất sau: . Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra ?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: và ; và ; và ; và ; và . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Có các phát biểu sau :
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước.
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.
(c) Các ion có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hóa yếu.
(d) Các kim loại kiềm có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước.
(e) Cho dung dịch dư vào dung dich , sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là :
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cho các phát biểu sau :
(1) là kim loại lưỡng tính.
(2) Trong phản ứng hoá học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(3) Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là khử ion .
(4) Dung dịch hỗn hợp và có thể hoà tan được .
Phát biểu không đúng là :
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Cho các phát biểu sau:
(1) có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(2) Kim loại và đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(3) Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại
(4) được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(5) Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.
(6) là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch , người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Cho sơ đồ sau: . Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. , và .
B. , và .
C. , và .
D. , và .
Cho sơ đồ phản ứng sau:. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. và .
Cho dãy chuyển hóa sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
Cho dãy biến hóa sau :
R có thể là kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Fe hoặc Cr.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Kim loại R là :
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cr.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí vào dung dịch ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol vào dung dịch chứa 3 mol .
(c) Cho vào dung dịch đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp và (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch dư.
(e) Cho vào dung dịch .
(f) Cho vào dung dịch vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Cho hỗn hợp gồm và (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. .
B. và .
C. và .
D. và .
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm , , (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. và .
B. .
C. .
D. và .
Sục khí vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: hay ; dư; ; ; ; ; . Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Nhận định nào sau đây đúng?
(1) Dùng làm chất chảy loại bỏ trong luyện gang.
(2) Dùng để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…
(3) cháy trong khí .
(4) Không dùng để điện phân nóng chảy điều chế .
(5) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt .
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (5) .
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Hoà tan hoàn toàn một lượng vào dung dịch chứa a mol , thu được dung dịch X và a mol . Trong các chất sau: . Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Cho sơ đồ phản ứng:
. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Cho hỗn hợp vào cốc đựng dung dịch , khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T.
Nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. đã phản ứng hết, đã phản ứng một phần với dung dịch .
B. và đều đã phản ứng hết với dung dịch .
C. Chỉ có phản ứng với dung dịch .
D. Chỉ có phản ứng với dung dịch .
Cho hỗn hợp 2 kim loại và vào dung dịch hỗn hợp 2 muối và . Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch được tủa gồm 2 hiđroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên
A. Rắn X gồm .
B. Kim loại chưa tham gia phản ứng.
C. Dung dịch Y gồm , .
D. Rắn X gồm và .