TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ KIM LOẠI VÀ HỢP CHẤT KIM LOẠI (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

Câu 2:

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.

B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.

D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs.

B. Các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Be đến Ba.

C. Các kim loại kiềm có khối lượng riêng giảm dần từ Li đến Cs.

D. Các kim loại kiềm thổ có khối lượng riêng tăng dần từ Be đến Ba.

Câu 4:

Nhận xét nào sau đây sai?

A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.

D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.

B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.

C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng

C. Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

D. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất điện phân.

Câu 7:

Phát biểu sai

A. Trong một chu kì, theo chiều Z tăng, tính kim loại tăng dần.

B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngoài cùng.

C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.

D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.

Câu 8:

Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep.

A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.

B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.

C. Cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 10:

Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì:

A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

B. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.

D. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.

Câu 11:

Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn:

A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA.

B.  X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA.

C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA.

D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA.

Câu 12:

Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?

A. Trong hợp chất, số oxi hóa của Al là +3.

B. Cấu hình electron [Ne]3s23p1.

C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.

D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.

Câu 13:

Nhận định nào dưới đây là sai?

A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng.

B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.

C. Các nguyên tố mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm.

D. Al là kim loại có tính lưỡng tính.

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ sôi giảm dần.

D. Đám cháy nhôm có thể được dập tắt bằng khí cacbonic.

Câu 15:

Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Các kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

C. Khả năng phản ứng với nước giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử.

D. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa là +1.

Câu 16:

Chọn phát biểu sai ?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

C. Al bền trong không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ.

D. Sắt có trong hemoglobin của máu.

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.

C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.

B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.

C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.

D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.

Câu 19:

Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm?

A. Đều khử được nước dễ dàng.

B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

C. Hiđroxit dều là những bazơ mạnh.

D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hợp kim Cu-Ni dùng chế tạo chân vịt tàu biển.

B. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.

C. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa học.

D. Phèn chua có công thức phân tử K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 21:

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Tất cả kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.

B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

Câu 22:

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Crom còn được dùng để mạ thép.

C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.

Câu 23:

Trong các phát biểu sau:

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24:

Cho các phát biểu về kim loại kiềm (nhóm IA):

(1) có 1 electron lớp ngoài cùng.

(2) có bán kính nguyên tử lớn dần từ Li đến Cs.

(3) có số oxi hóa +1 duy nhất trong các hợp chất.

(4) có độ âm điện giảm dần từ Li đến Cs.

(5) có tính khử rất mạnh.

Số đặc điểm chung của kim loại kiềm là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 25:

Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. Trong nguyên tử, lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất.

B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.

C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng.

D.  Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA.

Câu 26:

Tổng các hạt electron, proton, nơtron trong ion R2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Để điều chế R có thể dùng phương pháp nhiệt luyện.

B. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA.

C. R có trong khoáng vật cacnalit.

D. R có tính khử mạnh hơn Cu.

Câu 27:

Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.

B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d44s2.

C. M2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính.

D. Ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

Câu 28:

Cho các phát biểu sau:

(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.

(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.

(c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm đến cực dương.

(d) Kim loại Cu chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 29:

Chọn nhận xét sai

A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.

B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.

C. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al. Độ dẫn điện của Al là kém nhất.

D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.

Câu 30:

Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. CuS.

B. FeS.

C. S.

D. Cu.

Câu 31:

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3.

B. (NH4)2CO3.

C. Al(OH)3.

D. NaHCO3.

Câu 32:

Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?

A. Al2(SO4)3.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. Al(OH)3.

Câu 33:

Chất có tính lưỡng tính là:

A. NaHSO4.

B. NaOH.

C. NaHCO3.

D. NaCl.

Câu 34:

Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 35:

Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

A. Fe2O3, Fe2(SO4)3.

B. FeO, Fe2O3.

C. Fe(NO3)2, FeCl3.

D. Fe(OH)2, FeO.

Câu 36:

CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau :

A. NaOH.

B. CaO.

C. O2.

D. Mg.

Câu 37:

Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên :

A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O.

B. CaO + CO2  CaCO3.

C. Ca(HCO3) CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O.

D. CaCO3  + CO2 + H2Ca(HCO3)2.

Câu 38:

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.

B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO+ H2O.

C. 4FeCO3 + O2  2Fe2O3 + 4CO2.

D. 3Cu + 2FeCl3  3CuCl2 + 2Fe.

Câu 39:

Phương trình hóa học nào sau đây là sai:

A. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. 

B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.

C. 4FeCO3 + O2 t02Fe2O3 + 4CO2

D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.

Câu 40:

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 8Al + 3Fe3O4 to 4Al2O3 + 9Fe.

B. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.

C. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.

D. Al2O3 + 2NaOH + 3H2 2Na[Al(OH)4].

Câu 41:

Phản ứng nào sau đây là không đúng ?

A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.

B. 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

C.  2FeCl3 + H2 2FeCl2 + 2HCl + S.

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2 4Fe(OH)3.

Câu 42:

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.

B. 2KNO3 2KNO2 + O2.

C. CaCO3CaO + CO2.

D. 4FeCO3 + O2Fe2O3 + 4CO2.

Câu 43:

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. CaCO3to CaO + CO2.

B. 2KClO3 to 2KCl + 3O2.

C. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.

D. 4Fe(OH)2 + O2 to2Fe2O3 + 4H2O.

Câu 44:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

A. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. 

B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.

C. MgCl2 + 2AgNO3  Mg(NO3)2 + 2AgCl.

D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.

Câu 45:

Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe X FeCl3 Y Fe(OH)3

(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:

A. HCl, NaOH.

B. NaCl, Cu(OH)2. 

C. HCl, Al(OH)3.

D. Cl2, NaOH.

Câu 46:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

(c) Cho CaO vào nước.

(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 47:

Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?

A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.

B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.

C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.

D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

Câu 48:

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Vôi sống (CaO).

B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

C.  Đá vôi (CaCO3).

D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

Câu 49:

Hợp chất A là chất rắn, có nhiều ứng dụng như: chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, sản xuất diêm. Chất A là

A. Kali clorua.

B. Natri clorua.

C. Kali clorat.

D. Natri hipoclorit.

Câu 50:

Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là :

A. hematit đỏ.

B. xiđerrit.

C. hematit nâu.

D. manhetit.