Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 1: Kiểm tra học kì I_ đề số 3 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Polietilen có khối lượng phân tử 7000 đvC có hệ số polime hóa là:

A. 250
B. 100
C. 340

D. 1000

Câu 2:

Cho 11,25 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl aM. Giá trị của a là

A. 1M.
B. 2M.
C. 1,5M.

D. 0,5M.

Câu 3:

Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. 6.
B. 4.
C. 3.

D. 5.

Câu 4:

Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4.
B. 21,6.
C. 43,2.

D. 16,2.

Câu 5:

Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol một este no, đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 14,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy hết 0,1 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 59,1 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC3H7.

D. HCOOC3H7.

Câu 6:

Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:

CH4C2H2C2H3ClPVC

Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là

A. 4480 m3
B. 6875 m3
C. 4450 m3

D. 4375 m3

Câu 7:

Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2NRCOOR’ (R, R’ là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :

A. 2,67.
B. 4,45.
C. 3,56.

D. 5,34.

Câu 8:

Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X

A. metyl butirat.
B. propyl axetat.        
C. isopropyl axetat.

D. etyl propionat.

Câu 9:

Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X

A. metyl butirat.
B. propyl axetat.        
C. isopropyl axetat.

D. etyl propionat.

Câu 10:

Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:

A. 37,50 gam
B. 38,45 gam
C. 41,82 gam

D. 40,42 gam

Câu 11:

Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (5).

Câu 12:

Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.

(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.

(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.

(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.

A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).        

D. (1), (2), (3).

Câu 13:

Dung dịch X chứa 0,02 mol C1H3NCH2COOH, 0,04 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,1 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn khan. Giá trị của m là :

A. 27,55 gam.
B. 32,67 gam.
C. 13,775 gam.     

D. 34,46 gam.

Câu 14:

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

A. (C6H5COO)3C3H5.
B. (C2H5COO)3C3H5.
C. (C2H3COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 15:

Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic Giá trị của a là :

A. 9,91 gam.
B. 8,82 gam.
C. 10,90 gam.           
D. 8,92 gam
Câu 16:

Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 15 gam.
B. 20 gam.
C. 10 gam.

D. 13 gam.

Câu 17:

Tên gốc - chức của (CH3)2NC­2H5

A. etylđimetylamin.
B. metyletylamin.
C. đietylamin.

D. đimetylamin.

Câu 18:

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 17,52) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 28,5) gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 57,915 gam.
B. 53,1 gam
C. 54,9 gam.             

D. 58,38 gam.

Câu 19:

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 17,52) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 28,5) gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 57,915 gam.
B. 53,1 gam
C. 54,9 gam.             

D. 58,38 gam.

Câu 20:

Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.

Câu 21:

Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A. C4H9OH.
B. C3H7COOH.         
C. CH3COOC2H5.

D. C6H5OH.

Câu 22:

Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?

A. Tinh bột.      
B. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polivinyl clorua (PVC).

D. Polipropilen.

Câu 23:

Peptit Ala-Val-Gly có công thức cấu tạo là:

 

A. H2NCH(CH(CH3)2)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH    

B. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH(CH3)2)COOH

C. H2NCH(CH3)CONHCH(CH(CH3)2)CONHCH2COOH

D. H2NCH(CH(CH3)2)CONHCH(CH3)CONHCH2COOH

Câu 24:

Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là

A. C5H8O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.

D. C2H4O2.

Câu 25:

Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là

A. 1.
B. 3.
C. 4.
C. 4.
Câu 26:

Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là :

A. 150 gam.
B. 75 gam.
C. 125 gam.

D. 225 gam.

Câu 27:

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là

A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

B. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.

C. CH3COOH và C2H5OH.

D. CH3COOH và CH3OH.

Câu 28:

Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2; H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là

A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.

Câu 29:

:  Cho 15,5gam metylamin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là

A. 23,499 gam.
B. 33,57gam.
C. 23,495gam.      

D. 33,75 gam 

Câu 30:

Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH-CH=CH2