Trắc nghiệm chuyên đề Hoá 12 Chủ đề 1. Tính chất hoá học và tên gọi của este có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 2:

Cho glixerol (glixerin) tác dụng với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C15H31COOH thì số loại trieste được tạo ra tối đa là:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 8

Câu 3:
Câu nào sau đây sai?
A. Chất béo ở điều kiện thường là chất rắn
B. Chất béo nhẹ hơn nước.
C. Chất béo không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ
D. Chất béo có nhiều trong tự nhiên.
Câu 4:
A là một este có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Một mol A tác dụng vừa đủ hai mol KOH trong dung dịch, tạo một muối và hai rượu hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. A là:
A. Metyl etyl malonat
B. Metyl vinyl malonat
C. Vinyl alyl oxalat 
D. Metyl etyl ađipat
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ số iot là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam lipit
B. Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1gam chất béo.
C. Chỉ số xà phòng là số miligam KOH cần để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6:
Thành phần của mỡ tự nhiên là:
A. Este của axit stearic (C17H35COOH)
B. Muối của axit béo.
C. Este của axit panmitic (C15H31COOH)
D. Este của axit oleic (C17H33COOH)
Câu 7:
Thành phần chủ yếu của nhiều loại bột giặt tổng hợp là:
A. Este của axit béo
B. Dẫn xuất của xenlulozơ
C. Ankyl sunfat
D. Xà phòng nhân tạo
Câu 8:
Khi dầu mỡ thực động vật để lâu ngày sẽ có hiện tượng ôi dầu mỡ và có mùi đặc trưng. Đó là mùi của hợp chất nào sau đây.
A. Ancol
B. Hiđrocacbon thơm
C. Este
D. Andehit
Câu 9:
Để làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo ta nên dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn
B. Giặt bằng nước
C. Giặt bằng xăng 
C. Giặt bằng xăng 
Câu 10:
Bơ nhân tạo được sản xuất từ hợp chất nào sau đây?
A. Protein
B. Gluxit
C. Lipit
D. Đường
Câu 11:
Khi thủy phân bất kì một chất béo nào thì cũng luôn thu được:
A. Axit oleic
B. Glixerol
C. Axit stearic

 

D. Axit panmitic
Câu 12:
Sản phẩm hidro hóa triglixerit của axit cacboxylic không no, được gọi là:
A. Dầu thực vật
B. Mỡ thực phẩm
C. Mỡ hóa học 
D. Macgarin (dầu thực vật hidro hóa)
Câu 13:
Dầu ăn là khái niệm dùng để chỉ:
A. Lipit thực vật
B. Lipit động vật và một số ít lipit thực vật
C. Lipit thực vật và một số ít lipit động vật 
D. Lipit động vật
Câu 14:
Cho este X có CTCT CH3COOCH=CH2. Câu nào sau đây sai?
A. X là este chưa no
B. X được điều chế từ phản ứng giữa rượu và axit tương ứng.
C. X có thể làm mất màu nước brom
D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit.
Câu 15:
Số công thức cấu tạo các đồng phần đơn chức, mạch hở có thể có của C4H6O2 là

A. 7

B. 4

C. 8

D. 5

Câu 16:

Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân của nhau ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17:
Este có mùi dứa là
A. isoamyl axetat.
B. etyl butirat.
C. etyl axetat.
D. geranyl axctat.
Câu 18:
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 19:
Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối ?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 20:
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. HCOOC4H7.
B. CH3COOC3H5
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H3.