Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 11: Kiểm tra một tiết chuyên đề VI có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO cho khí CO dư đi qua A nung nóng phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn B hòa tan 13 vào dung dịch NaOH dư dược dung dịch C và chất rắn  D. Chất rắn D gồm:

A. MgO, Fe, Cu,    
B. Mg, Fe, Cu,
C. Al2O3, MgO, Fe, Cu,    

D. MgO, Fe3O4, Cu,

Câu 2:

Cho các chất etyl axctat, alanin, ancol benzylic, axít acrylic, phenol, phenylamoni clorua, metyl arnin, p-creol. Số chất tác dụng được với dung địch NaOH trong điều kiện thích hợp là:

A. 3,    
A. 3,    
C.4.    

D.6

Câu 3:

Cho từ từ dung dịch chứa 0,015 mol HCl vào dung dịch chứa a mol K2CO3 thu được dung dịch X (không chứa HCl) và 0,005 mol CO2, Nếu cho từ từ dung dịch chứa a mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,015 mol HCl thì số mol CO2 thu được là:

A. 0,005    
B. 0,0075    
C. 0,015    
D. 0 01
Câu 4:

Hoà tan hoàn toàn 42 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch V và hỗn hợp gồm 0,14 mol N2O và 0,14 mol NO, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 143,08 gam hỗn hợp muối, số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:

A. 0,49 mol.    
B. 0,42 mol,    
C. 0,30 mol    

D. 0,35 mol.

Câu 5:
Đốt cháy hoàn toàn m gam este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no, mạch hở, đơn chức (thuộc dãy đồng đẳng của axil acrylic) thu được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O, Giá trị của m là:
A. 4.    
B. 3,44,    
C. 7,44,    

D. 1,72,

Câu 6:
: Nếu phân loại theo cách tổng hợp, thì polime nào sau đây cùng loại với cao su buna
A. Tơ lapsan

B. Nilon-6,6

C. Poli(vinyl axetat)

D. Nhựa phenol-fomanđehit

Câu 7:

Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?

A. Tinh bột, xenlulozo, mantozo, chất béo, etylen glicol

B. Tinh bột, xenlulozo, saccaroza, glucozo, protein

C. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, protein, chất béo            

D. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, fructozo, poli(vinyl clorua)

Câu 8:

Cho một mẫu kim loại Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:

A. 300 ml.    
B. 150 ml    
C. 60 ml    

D. 75 ml

Câu 9:

Cho 0,1 mol a-amino axit phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng vừa hết 600 ml dung dịch NaOH 0,5M. Số nhóm -NH2 và -COOH của α-amino axit lần lượt là:

A. 3 và 1.    
B. 1 và 3.    
C. 1 và 2.    

D. 2 và 1.

Câu 10:

Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac.

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 11:

Khi gang thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng ?

A. Tinh thể C là cực dương xảy ra quá trình khử

B. Tinh thể C là cực âm xảy ra quá trình khử

C. Tinh thể Fe là cực dương xảy ra quá trình khử

D. Tinh thể Fe là cực âm xảy ra quá trình khử

Câu 12:

Cho m gam kali vào 250 ml dung dịch A chứa AlCl3 nồng độ x mol/lít, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí (đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của X là :

A, 0,6M.   
B. 0,15M.    
C. 0,12M

D. 0,55M.

Câu 13:

Hoà tan hoàn toàn 35,05 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và KCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 10,8    
B. 28,7.    
C. 82.55.   

D. 71,75

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axít béo và glixcrol.

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

Câu 15:

Thủy phân hoàn toàn 0,1 moi một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các a-amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 41,8. Số liên kết peptít trong 1 phân tứ X là :

A. 10.    
B. 8.    
C. 9.    

D. 7.

Câu 16:

Các chất trong hỗn hợp sau đều có tỉ lệ 1:1 về số mol. Hỗn hợp không tan hết trong nước là:

A. Na và Al.    
B. Na và Al2O3.    
C. Na2O và Al.    

D. Na2O và Al2O3.

Câu 17:

Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy ?

A. CaSO4.2H2O    
B. MgSO4.7H2O    
C. CaSO4.H2O    

D. CaSO4

Câu 18:

Cho các chất sau : NaOH, NaHCO3, Na2SiO3, NH4Cl Al2O3 K2SO4. Số chất không bị nhiệt phân là:

A.2.    
B. 3.   
C. 4.    

D. 5

Câu 19:

Cho hai muối X, Y thoả mãn các điều kiện sau :

X + Y → không xảy ra phản ứng

X + Cu → không xảy ra phản ứng

Y + Cu → không xảy ra phán ứng

X + Y + Cu → xảy ra phản ứng      

X, Y là muối nào dưới đây ?

A. NaNO3 và NaHSO4    

B. Mg(NO3)2 và KNO3

C. NaNO3 và NaHCO3    

D. Fe(NO3)3 và NaHSO4

Câu 20:

Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo thành từ amino axil X mạch hở. Trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 18.67% Thủy phân hoàn toàn 8,265 gam hồn hợp K gồm M, Q trong HCl thu được 9,450 gam tripeptit M, 4,356 gam dipeptit và 3,750 gam X. Tỉ lệ về số mol cua tripeptit M và tetrapepht Q trong hỗn hợp K là:

A. 1: 2    
B. 3 : 2.    
C. 1 : 1    

D. 2 : 1.

Câu 21:

Dãy gồm các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

A. NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4

B. NaCl, Ca(OH)2, Na3PO4.

C. Ca(OH)2, Na2CO2, Na3PO4.

D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

Câu 22:

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nóng,

(b) Đun nhẹ dung địch Ca(HCO3)2.

(c) Cho màu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2

(d) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaCl (rắn), đun nóng

(e) Cho silic tác dụng với dung dịch NaOH đặc.

(f) Cho mẩu nhôm vào axit sunfuric đặc nguội.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra chất khí là

A. 5.    
B.2.   
C 3

D.4.

Câu 23:

Dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt được 3 hỗn hợp : Al- Fe ; Al2O3 Al ; Fe-Al2O3 ?

A- HCl    
B.NH3    
C.NaOH    

D. HNO3

Câu 24:

Thuỷ phân một lượng saccarozo, trung hoà dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau :

Phần (1): Tác dụng với một lượng dư H2 (Ni, to) thu được 14,56 gam sobitol

Phần (2): Hoà tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Hiệu suất của phản ứng thủy phân saccarozo là :

A 60%.    
B. 80%.    
C. 50%.   

D. 40%.

Câu 25:

Có 5 dung dich chứa lần lượt các chất sau đây : Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)3. Chỉ dùng dung dịch KOH có thể nhận ra được mấy dung dịch ?

A. 2    
B. 3    
C.4    

D.5

Câu 26:

Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi toàn bộ Cu2+ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:

A. V = 11,2(b - a).   
B. V = 22,4(b – 2a).
C. V = 5,6(a + 2b).   
D. 22.4b
Câu 27:

Một este X (không có nhóm chức khác) có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đv      C. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ có H2O và phần rắn có khối lượng X gam. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được CO2,H2O và y gam K2CO3. Giá trị của X và y lần lượt là:

A. 2,16 và 2,76.   
B. 2,16 và 1,38
C. 2,34 và 1,38.    

D. 2,34 và 2,76.

Câu 28:

Cho kim loại Ba vào các dung dịch riêng biệt sau : NaHCO3(X1) ; CuSO4 (X2) (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5); KCl (X6).

Các dung dịch không tạo kết tủa là

A. X1, X4, X5
B.X1, X3,X6.    
C.X4, X6.

D. X1, X4, X6

Câu 29:

Cho phản ứng sau: aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O. Giá trị của b là

A.12.    
B. 30.    
C. 18.   
D. 20.
Câu 30:

Mệnh đề nào sau đây không đúng ?

A. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+ ,H+, Cu2+, Ag+

B. Fe2+ oxi hoá được Cu.

C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
D. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2
Câu 31:

Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất 2. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

B. Chất làm mất màu nước brom.

C. Chất T không có đồng phân hình học.

D. Chất X phản ứng với H2 ( Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 :3

Câu 32:

Cho glucozo lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,3M (D = 1,05 g/ml) thu được hai muối với tổng nồng độ lả 3,21 %. Khối lượng glucozơ đã dùng là

A. 67,5 gam.    
B. 96,43 gam
C.135 gam.    
D. 192,86 gam
Câu 33:

Trong số các hợp chất sau đây, có bao nhiêu chất tác dụng đồng thời với NaOH và H2SO4 ?

CH3-CH(NH2)-COOH ; CH2(NH2)-CH2-COOH ;

CH3-CH2-COONH4; CH3NH3NO3 ; (C2H5NH3)2CO3.

A. 2    
B. 3    
C. 4    

D. 5

Câu 34:

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:

A. 16,5 gam.    
B. 14,3 gam.    
C. 8,9 gam
D. 15,7 gam