Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 2: Kiểm tra học kì 2_ đề số 3 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao  hơn 5700C thì thu được sản phẩm là

A. Fe2O3 và Fe3O4.
B. Fe2O3 và H2.
C. Fe3O4 và H2

D. FeO và H2.

Câu 2:

Hai chất chỉ có tính oxi hóa là

A. Fe2O3, FeCl3.
B. FeO, Fe2O3.
C. Fe2O3, FeCl2.

D. FeO, FeCl3.

Câu 3:

Để tạo men màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng

A. K2CrO4.
B. CrO3.
C. Cr2O3.

D. Cr(OH)3.

Câu 4:

Chất nào dưới đây là chất khử các sắt oxit trong lò cao?

A. CO.
B. CO2.
C. Al.

D. H2.

Câu 5:

Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 rất cao (20500C), vì vậy để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống, phải hòa tan Al2O3 trong:

A. criolit nóng chảy.
B. đất sét nóng chảy. 
C. boxit nóng chảy.
D. mica nóng chảy.
Câu 6:

Có các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, FeCl2. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử thì có thể phân biệt được

A. 2 dung dịch
B. 4 dung dịch.
C. 1 dung dịch.

D. 3 dung dịch.

Câu 7:

Hòa tan 16,8 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của V là

A. 150 ml
B. 50 ml.
C. 100 ml.

D. 200 ml

Câu 8:

Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm

A. Fe2O3.
B. FeO.
C. FeO, ZnO.

D. Fe2O3, ZnO.

Câu 9:

Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là

A. 0,26 gam.
B. 1,04 gam.
C. 0,056 gam

D. 0,52 gam.

Câu 10:

Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại

A. Mn.
B. W, Cr.
C. Cr, Ni.

D. Si.

Câu 11:

Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch CuSO4 giải phóng Cu là

A. Al và Ag
B. Fe và Cu.
C. Fe và Ag.

D. Al và Fe.

Câu 12:

Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất trong sự hình thành mưa axit?

A. Cacbon đioxit.

B. Lưu huỳnh đioxit.             

C. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.

D. Ozon.

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ?

A. Nhôm là kim loại màu trắng bạc.

B. Nhôm là kim loại nhẹ.

C. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng kém hơn Fe.

D. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.

Câu 14:

Cho từ từ 2ml dung dịch FeCl2 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch NaOH, hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, một lúc sau chuyển sang màu trắng xanh.

B. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh và có khí thoát ra.

C. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, một lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ.

D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 15:

Nung21,4gamFe(OH)3ởnhiệtđộcaođếnkhốilưngkhôngđổi,thuđưcmgammột oxit. Giá trị của mlà

A. 8,0 gam.
B. 16,0 gam.
C. 24,0 gam.

D. 32,0 gam.

Câu 16:

Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?

A. Yếu.
B. Mạnh.
C. Rất mạnh.

D. Trung bình.

 

Câu 17:

Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?

A. Fe(OH)3 và H2SO4.
B. FeCl3 và AlCl3.
C. CrO3 và H2O.

D. Al(OH)3 và NaOH.

Câu 18:

Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là

 

A. quặng sắt oxit, than cốc.   

B. quặng sắt oxit, than cốc, chất chảy.

C. quặng sắt oxit, than đá, chất chảy.

D. quặng sắt oxit, chất chảy.

Câu 19:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:   FeCl3  CuCl2  FeCl2. X, Y lần lượt là

A. Cu, FeSO4.
B. Cu, Fe.
C. CuSO4, Fe.

D. Fe, Cu.

Câu 20:

Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội vì

A. nhôm bị thụ động bởi những dung dịch axit này.

B. trên bề mặt của nhôm có màng Al(OH)3 bền vững bảo vệ.

C. trên bề mặt của nhôm được phủ kín một lớp Al2O3 rất mỏng, bền bảo vệ.

D. nhôm là kim loại có tính khử yếu không tác dụng với các axit.

Câu 21:

Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 6,075 gam và 17,025 gam.

B. 5,4 gam và 17,7 gam.

C. 4,05 gam và 19,05 gam.

D. 2,7 gam và 20,4 gam.

Câu 22:

Thổi khí CO dư qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, khối lượng Fe thu được là

A. 5,6 gam.
B. 1,12 gam.
C. 8,4 gam.

D. 1,68 gam.

Câu 23:

Khí CO2 gây ra ô nhiễm môi trường là vì khí CO2

A. không duy trì sự cháy.      

B. là khí độc.

C. làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.

D. không duy trì sự sống.

Câu 24:

Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 có hiện tượng

A. không có hiện tượng.

B. sủi bọt khí.                                                                       

C. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.

D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng.

Câu 25:

Số electron độc thân có trong nguyên tử crom là

A. 6.
B. 7.
C. 5.

D. 1.

Câu 26:

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 2ml dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.

B. xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí.

C. sủi bọt khí.

D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng.

Câu 27:

Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. nước vôi trong.
B. phenolphtalein.
C. dung dịch NaOH.

D. nước brom.

Câu 28:

Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?

A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.

D. Fe.

Câu 29:

Cho 19,2g kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). M là :

A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.

D. Ca.

Câu 30:

Có các oxit sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, FeO, Fe2O3. Có bao nhiêu oxit phản ứng được với cả hai dung dịch HCl và KOH đặc?

A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.

Câu 31:

Cho 200ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch amoniac. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 7,8 gam.
B. 15,6 gam.
C. 23,4 gam.

D. 31,2 gam.

Câu 32:

Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là

A. dung dịch HCl
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch HNO3.

Câu 33:

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là

A. thạch cao nung.
B. đá vôi.
C. thạch cao khan.

D. thạch cao sống.

Câu 34:

Quặng nào trong các quặng sau đâykhôngthể dùng để sản xuất gang?

A. Pirit.
B. Hematit.
C. Manhetit.

D. Xiđerit.

Câu 35:

Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?

A. CaO.
B. Fe2O3.
C. Na2O.

D. CrO3.

Câu 36:

Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là

A. Be.
B. Mg.
C. Ba.

D. Ca.

Câu 37:

Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Fe.
B. Sn.
C. Al.

D. Zn.

Câu 38:

Cho biết trong các chất sau: O2, CO, H2S, N2, SO2 có bao nhiêu chất gây ô nhiễm không khí?

A. 3
B. 4
C. 2

D. 5

Câu 39:

Để bảo quản các kim loại kiềm, trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong

A. ancol.
B. nước.
C. dầu hỏa.

D. phenol.

Câu 40:

Để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng

A. KOH.
B. HCl.
C. BaCl2.

D. quỳ tím.

Câu 41:

Tính chất hóa học đặc trưng của CrO và Cr(OH)2 là

A. tính khử.
B. tính bazơ.
C. tính oxi hóa.
D. tính lưỡng tính
Câu 42:

Đồng bạchlà hợp kim của Cu với

A. Sn.
B. Au.
C. Ni.

D. Zn.

Câu 43:

Dẫn khí X qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là:

A. SO2.
B. H2S.
C. O2.

D. HCl.

Câu 44:

Câu nào sau đây saikhi nói về chì kim loại?

A. Tan chậm trong dung dịch bazơ nóng.

B. Khi có mặt không khí, chì tác dụng với nước tạo thành Pb(OH)2.

C. Không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

D. Không bị phá hủy trong không khí vì có lớp oxit bảo vệ
Câu 45:

Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp, khí thoát ra là

A. hỗn hợp O2, N2
B. CO2.
C. O2.

D. hỗn hợp O2, CO2.

Câu 46:

Cho 2,8 gam Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M, Cu(NO3)2 0,18M, AgNO3 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là

A. 0,224 gam.
B. 4,688 gam. 
C. 2,528 gam.

D. 4,874 gam.

Câu 47:

Hóa học góp phần tạo ra acquy khô và acquy chì axit trong xe máy, ô tô. Đó là nguồn năng lượng

A. điện hóa.
B. quang năng.
C. điện năng.

D. động năng.

Câu 48:

Để xác định số mol KOH có trong 500ml dung dịch tadùng phương pháp chuẩn độ với dung dịch chuẩn là HCl 0,115M. Chuẩn độ 10,00ml dung dịch KOH trên thì dùng hết 18,72 ml dung dịch chuẩn. Số mol KOH trong 500ml dung dịch trên là

A. 0,10764 mol.
B. 0,00430 mol.
C. 0,00215 mol.

D. 0,12150 mol.