Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 500 ml dung dịch BaOH2 nồng độ 0,2M thu được dung dịch X. Sau khi gạn bỏ kết tủa, khối lượng dung dịch X so với khối lượng dung dịch ban đầu

A. tăng 3,25 gam

B. giảm 3,25 gam 

C. tăng 6,60 gam

D. giảm 3,20 gam 

Câu 2:

Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch CaOH2 0,3M thu được dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng nước vôi trong ban đầu

A. giảm 1,2 gam

B. tăng 1,2 gam

C. tăng 2,4 gam

D. giảm 2,4 gam

Câu 3:

Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và BaOH2 0,2M, phần nước lọc sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các chất HNO3, NaCl, BaOH2, NaHSO4, MgNO32. Số trường hợp có phản ứng hoá học xảy ra là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 4:

Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và CaOH2 1M, phần nước lọc sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các chất HNO3, NaCl, CaOH2, NaNO3. Số trường hợp có phản ứng hoá học xảy ra là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 5:

Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol BaOH2, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 34,475

B. 19,700

C. 9,850

D. 4,925

Câu 6:

Hấp thụ hết 2,24 lít CO2 vào dung dịch chứa 100ml NaOH 0,5M và 100 ml CaOH2 0,5M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,5

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7:

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và BaOH2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85

B. 11,82

C. 17,73

D. 19,70

Câu 8:

Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 2,58 gam

B. 2,22 gam

C. 2,31 gam

D. 2,44 gam

Câu 9:

Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,8M và KOH 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 3,65 gam

B. 7,3 gam

C. 5,8 gam

D. 4,6 gam

Câu 10:

Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) từ từ vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M; KOH 0,2M và BaOH2 0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 27,58 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V thỏa mãn điều kiện của bài toán là

A. 14,784

B. 16,812

C. 3,136

D. 12,544

Câu 11:

Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) từ từ vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M; KOH 2M và BaOH2 3 M. Kết thúc phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V thỏa mãn điều kiện của bài toán là

A. 8,96

B. 4,48

C. 17,92

D. 13,44

Câu 12:

Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết ml. Giá trị của 

A. 80

B. 60

C. 40

D. 100

Câu 13:

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 5M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết ml. Giá trị của 

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 14:

Hấp thụ hoàn toàn 403,2 ml CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,08M và BaOH2 0,06M thì thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ V ml dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi thấy khí thoát ra thì ngừng lại. Giá trị của V là

A. 20

B. 12

C. 44

D. 32

Câu 15:

Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol BaOH2; 0,05 mol NaOH và 0,05 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chứa 22,15 gam muối. Giá trị của V là

A. 8,40

B. 6,72

C. 8,96

D. 7,84

Câu 16:

Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) từ từ vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M; KOH 2M và BaOH2 3 M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 62,7 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V thỏa mãn điều kiện của bài toán là

A. 17,92

B. 4,48

C. 8,96

D. 22,4

Câu 17:

Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và BaOH2 0,5M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A rồi nhiệt phân đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 10,83

B. 9,51

C. 13,03

D. 14,01

Câu 18:

Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và CaOH2 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A rồi nhiệt phân đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 41,2

B. 32,4

C. 20

D. 44,8

Câu 19:

Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là

A. 150

B. 180

C. 140

D. 200

Câu 20:

Hấp thụ hoàn toàn 3,92 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2M và K2CO3 1,25 M. Cô cạn cẩn thận 32,5 dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được  gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là

A. 150

B. 100

C. 250

D. 200

Câu 21:

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị của V là :

A. 4,48

B. 1,12

C. 2,24

D. 3,36

Câu 22:

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 100 ml dung dịch NaOH 4M và Na2CO3 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 29,2  gam chất rắn khan. Giá trị của V là 

A. 4,48

B. 1,12

C. 2,24

D. 3,36

Câu 23:

Dẫn từ từ 5,6 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M; K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch X, số gam kết tủa thu được là

A. 7,5 gam

B. 25,0 gam

C. 12,5 gam

D. 27,5 gam

Câu 24:

Dẫn từ từ 10,08 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 2 M; KOH 1M; Na2CO3 1M; K2CO3 1M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch X, số gam kết tủa thu được là

A. 7,5 gam

B. 5 gam

C. 10 gam

D. 15 gam

Câu 25:

Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol CaOH2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ a : b là

A. 4:3

B. 2:3

C. 5:4

D. 4:5

Câu 26:

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol CaOH2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau 

Tỉ lệ a : b tương ứng là : 

A. 4 : 5

B. 2 : 3

C. 5 : 4

D. 4 : 3

Câu 27:

Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 đktc. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thể hiện trên đồ thị sau

Giá trị của m và V lần lượt là

A. 35,70 và 7,84   

B. 30,18 và 6,72   

C. 30,18 và 7,84   

D. 35,70 và 6,72

Câu 28:

Sục CO2 vào 200 gam dung dịch CaOH2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau :

Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là

A. 30,45%

B. 35,40%   

C. 34,05%   

D. 45,03% 

Câu 29:

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm (a) mol NaOH và (b) mol CaOH2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ (a : b) tương ứng là

A. 4 : 5

B. 2 : 5

C. 5 : 4

D. 5 : 2

Câu 30:

Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol KOH, x mol NaOH và y mol CaOH2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x, y, z lần lượt là:

A. 0,3; 0,6; 1,4

B. 0,5; 0,6; 1,4

C. 0,2; 0,6; 1,2

D. 0,2; 0,4; 1,5