Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết kim loại kiềm thổ và hợp chất

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dãy gồm các chất đều là kim loại kiềm thổ là

A. Be, Ca, Sr, Ba

B. Na, K, Mg, Ca

C. Li, Na, K, Cs

D. Be, Ca, K, Cs

Câu 2:

Trong các chất sau, chất không thuộc kim loại kiềm thổ là

A. Ba

B. Mg

C. Li

D. Ca

Câu 3:

Nhận xét nào sau đây là không đúng 

A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh

B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba

C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì

D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ

Câu 4:

Khẳng định nào sau đây là đúng 

A. Bari là nguyên tố có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm thổ

B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường

C. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm

D. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba

Câu 5:

Câu nào không đúng khi nói về canxi 

A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O

B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy

C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với O2

D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi CaOH2 tác dụng với HCl

Câu 6:

Cho các phát hiểu sau

1, Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi CaOH2 tác dụng với HCl

2, Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với O2

3, Caxi tác dụng với nước sau phản ứng tạo ra dung dịch kiềm.

4, Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy

5, Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7:

Mô tả nào sau đây không đúng về ứng dụng của Mg 

A. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ô tô, máy bay

B. Dùng chế tạo dây dẫn điện

C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ

D. Dùng để chế tạo chất chiếu sáng

Câu 8:

Cho các ứng dụng sau

a, Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ô tô, máy bay

b, Dùng chế tạo dây dẫn điện

c, Dùng để chế tạo chất chiếu sáng

d, Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. Số ứng dụng của Mg là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9:

So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có

A. Bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn

B. Bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn

C. Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn

D. Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn

Câu 10:

Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng là

A. Nguyên tử Ca có bán kính lớn hơn nguyên tử K

B. Nguyên tử Ca có tổng số hạt nhiều hơn nguyên tử K

C. Độ âm điện của Ca lớn hơn của K

D. Khối lượng mol của Ca lớn hơn khối lượng mol của K

Câu 11:

Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động

A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO tạo thành CaCO3

B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4

C. Do dự phân hủy CaHCO32  CaCO3 + CO2 + H2O

D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch: CaCO3+H2O

Câu 12:

Cho PTHH của phản ứng sau: CaHCO32 to  CaCO3 + CO2 + H2O. Phản ứng trên là phản ứng của quá trình nào trong tự nhiên?

A. Phân hủy đá vôi

B. Tạo thạch nhũ trong hang động

C. Phân hủy hợp chất hữu cơ trong đất

D. Tạo hợp chất Cacbon trong đất

Câu 13:

Thạch cao nung được điều chế bằng cách nung thạch cao sống CaSO4.2H2O180oC. Công thức của thạch cao nung là

A. CaSO4.H2O

B. CaSO4.2H2O

C. CaSO4

D. CaSO4.3H2O

Câu 14:

Công thức hóa học của thạch cao khan là

A. CaSO4.2H2O

B. CaSO4.3H2O

C. CaSO4

D. CaSO4.H2O

Câu 15:

Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi động cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa

A. CaSO4

B. CaSO4.2H2O

C. CaSO4.H2O

D. CaHCO32

Câu 16:

Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của thạch cao nung

A. Đúc tượng, bó bột khi ngãy xương

B. Nguyên liệu xản xuất giấy

C. Nguyên liệu sản xuất ống nhựa

D. Sản xuất axit sunfuric

Câu 17:

Thạch cao nung có công thức hóa học là

A. CaCO3 

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4

D. CaSO4.2H2O

Câu 18:

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương 

A. Đá vôi

B. Vôi sống 

C. Thạch cao nung 

D. Thạch cao sống 

Câu 19:

Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là

A. CaSO3

B. CaCO3  

C. CaSO4

D. CaCl2

Câu 20:

Chất nào sau đây dùng để bó bột, đúc tượng

A. CaSO4             

B. CaSO4.H2O        

C. CaSO4.2H2O     

D. CaSO4.3H2O

Câu 21:

Thành phần chính của quặng đôlomit là

A. CaCO3.MgCO3

B. FeO.FeCO3

C. CaCO3.CaSiO3

D. tất cả đều sai

Câu 22:

CaCO3.MgCO3 là thành  phần chính của quặng

A. Boxit

B. Đôlomit

C. Magierit

D. Hematit

Câu 23:

Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là:

A. Ca(HCO3)2         

B. CaSO3

C. CaCO3

D. CaCl2

Câu 24:

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân

A. Mg(OH)2

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. CaHCO32

Câu 25:

Cho các chất sau: CaCO3, BaSO4, MgOH2, BaHCO32. Số chất bị nhiệt phân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26:

Để nhận biết Na, Ca, Al ta dùng lần lượt các chất sau

A. H2O, Na2CO3

B. H2O, phenolphtalein

C. H2SO4 đặc nguội, H2O

D. H2O, quỳ tím

Câu 27:

Chỉ dùng CO2 và nước có thể phân biệt được dãy các chất nào

A. Na, K, Ba

B. Na, Ca, Al

C. Ca, Fe; Cu

D. K, Na, Ca

Câu 28:

Cho các dung dịch sau: BaOH2, NaHSO4, K2CO3, BaHCO32. Đổ lần lượt các dung dịch vào nhau. Số phản ứng xảy ra là

A. 8

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 29:

Cho các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, K2CO3, CaHCO32. Đổ lần lượt các dung dịch vào nhau. Số phản ứng xảy ra là

A. 8

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 30:

Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường ?

A. MgHCO32 + 2CaOH2  MgOH2 + 2CaCO3 + 2H2O

B. CaOH2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O

C. CaOH2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2NH3 + 2H2O

D. CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl

Câu 31:

Cho các cặp chất sau: MgHCO32 và CaOH2, CaOH2 và NaHCO3,CaOH2 và NH4Cl, CaCl2NaHCO3  Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 32:

Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4,  BaCl2, Na2SO4

A. Quỳ tím

B. Bột kẽm

C. Na2CO3

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33:

Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4 ,  BaCl2, NaCl 

A. Quỳ tím

B. Na2CO3

C. NaOH

D. A và B đều được

Câu 34:

Cho dãy các chất: KOH, CaNO32, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2

A. 4

B. 6

C. 3

D. 2

Câu 35:

Cho dãy các chất: NaOH, CaNO32, SO2 ,CaHCO32, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2

A. 1

B. 6

C. 3

D. 2

Câu 36:

Đun nóng đến khối lượng không đổi hỗn hợp X gồm MgOH2, CaNO32, BaCl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Thành phần của hỗn hợp Y là

A. Ca, MgO, BaCl2

B. MgO, CaNO32BaCl2

C. CaNO22, MgO, BaCl2

D. CaO, MgO, BaCl2

Câu 37:

Đun nóng đến khối lượng không đổi hỗn hợp X gồm NaOH, CaNO32, BaCO3 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Thành phần của hỗn hợp Y là

A. Na2O, BaO

B. NaOH, CaNO32, BaO

C. CaNO22, Na2O, BaO

D. NaOH, CaNO22, BaO

Câu 38:

Cho dd BaHCO32 lần lượt tác dụng với các dd sau: CaCl2, CaNO32, NaOH, NaHSO4, CaOH2, H2SO4, HCl. Số phản ứng tạo ra kết tủa là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 39:

Cho dung dịch BaOH2 lần lượt tác dụng với các dd sau: CaCl2, CaNO32, BaHSO42 , NaHSO4, CaHCO32, H2SO4, HCl. Số phản ứng tạo ra kết tủa là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 40:

Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch BaOH2 tạo thành kết tủa sau phản ứng ?

A. ZnCl2

B. NaHSO4     

C. NH4Cl         

D. AlNO33

Câu 41:

Cho sơ đồ biến hóa: Ca → X → Y → Z → T → Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là

A. CaO; CaOH2; CaCO3

B. CaO; CaCO3; CaHCO32; CaCl2

C. CaO; CaCO3; CaCl2; CaHCO32

D. CaCl2; CaCO3; CaO; CaHCO32

Câu 42:

Cho sơ đồ biến hóa: Ca → X → Y→ CaHCO32 → T → Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất  Y, T có thể là

A. CaOH2; CaCl2

B. CaCO3; CaCl2

C. CaO; CaCO3

D. Cả A và B

Câu 43:

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X  X1 + CO2           X1 + H2O  X2

X2 + Y  X + Y1 + H2O               X2 + 2Y  X + Y2 + H2O

Hai muối X và Y tương ứng là

A. CaCO3, NaHSO4

B. BaCO3, Na2CO3

C. CaCO3, NaHCO3

D. MgCO3, NaHCO3

Câu 44:

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X  X1 + CO2  X1 + H2O  X2  X2 + Y  X3  + Y1  + H2O             X2 + 2Y  X3 + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là

A. BaCO3, NaHSO4

B. BaCO3, Na2CO3

C. CaCO3, NaHCO3

D. MgCO3, NaHCO3

Câu 45:

Cho các sơ đồ chuyển hóa:

CaO + X  CaCl2; CaCl2 + Y  CaNO32;  CaNO32 + Z  CaCO3.

Công thức của chất X, Y, Z lần lượt là

A. Cl2; HNO3; CO2

B. HCl; AgNO3; NH42CO3

C. HCl; HNO3; Na2CO3

D. Cl2; AgNO3; MgCO3

Câu 46:

Cho các sơ đồ chuyển hóa:

X+ BaO  BaCl2; BaCl2 + Y  BaNO32;    BaNO32 + Z  BaCO3.

Công thức của chất X, Y, Z lần lượt là

A. HCl; AgNO3,NH42CO3

B. Cl2; HNO3; CO2

C. HCl; HNO3; Na2CO3

D. Cl2; AgNO3; MgCO3

Câu 47:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

A. Fe

B. Mg

C. Al

D. K

Câu 48:

-         Na là kim loại thuộc nhóm IA

-         Al là kim loại thuộc nhóm IIIA

-         Fe là kim loại thuộc nhóm VIIIB

-         Ca là kim loại thuộc nhóm IIA

Đáp án cần chọn là: D

A. Na

B. Al

C. Fe

D. Ca

Câu 49:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

A. Na

B. Ca

C. Al

D. Fe

Câu 50:

Trong các kim loại sau, kim loại nào không phải là kim loại kiềm thổ

A. Ca

B. Be

C. Mg

D. Na

Câu 51:

Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 như hình vẽ, thấy kim loại M vẫn tiếp tục cháy trong bình đựng CO2

Kim loại M là

A. Cu

B. Fe

C. Ag

D. Mg