Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Nung 21,4 gam ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 8
B. 12
C. 14
D. 16
Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế muối Fe(III)?
A. FeO + HCl
B. + loãng
C. + loãng
D. Fe +
Hỗn hợp FeO và tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)
A. đặc, nóng
B. HCl
C. loãng
D.
Hỗn hợp FeO và tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)
A. đặc, nóng
B. HCl
C. loãng
D.
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho vào dung dịch HCl dư
B. Cho Fe vào dung dịch loãng, dư
C. Cho FeO vào dung dịch loãng
D. Cho Fe vào dung dịch
Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C. FeS
D.
Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D. FeO
Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeO và lần lượt là:
A. +2 và +2
B. +3 và + 3
C. +2 và +3
D. +3 và +2
Nhiệt phân sắt(II) hiđroxit trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. FeO
B. Fe
C.
D.
Màu của là
A. đỏ nâu.
B. nâu
C. đỏ gạch
D. đen
là chất rắn có màu
A. trắng
B. vàng
C. nâu đỏ
D. xanh
Chất rắn nào sau đây có màu đỏ nâu
A. Fe
B.
C.
D.
Dung dịch muối sắt (III) có màu
A. Xanh
B. Vàng
C. Nâu đỏ
D. Xanh nhạt
Khi kết tinh dung dịch , người ta sẽ thu được một tinh thể ở dạng ngậm nước. Công thức của tinh thể đó là
A.
B.
C.
D.
Cho các chất sau: . Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
A.
B. HCl
C. đặc, nóng
D. đặc, nóng
Hỗn hợp FeO và tan hoàn toàn trong dung dịch X thu được dung chỉ chứa một muối. Công thức hóa học của X là
A. HCl
B. loãng
C. loãng
D.
FeO, đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch X loãng. X là
A.
B. NaOH
C. HCl
D.
Chất X tác dụng với dung dịch đặc nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. X là:
A.
B.
C.
D. FeO
Hòa tan sắt(II) oxit bằng dung dịch axit sufuric đặc, nóng thu được dung dịch chứa chất tan là
A. sắt(II) sunfat
B. sắt(III) sunfat
C. sắt(II) sunfit
D. sắt(III) sunfit
Biết A là oxit, B là muối, C và D là kim loại. Cho các phản ứng sau
a) A + HCl → 2 muối +
b) B + NaOH → 2 muối +
c) C + muối → 1 muối
d) D + muối → 2 muối
Các chất A, B, C, D có thể là
A. , , Fe, Cu
B. , , Cu, Fe
C. , , Fe, Cu
D. , , Fe, Cu
Cho sơ đồ các chuỗi phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
5)
Các chất lần lượt là
A. HCl, ,
B. Fe, ,
C. HCl, ,
D. Fe, ,
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1)
(2) (A) + HCl → (B) + (C) +
3) (B) + NaOH → (D) + (G)
(4) (C) + NaOH → (E) + (G)
(5) (D) + ? + ? → (E)
(6)
Thứ tự các chất (A), (D), (F) là:
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
Cho sơ đồ phản ứng sau:
;
;
(B) + NaOH → (D) + (G);
(C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E);
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , Fe(OH)2, Fe2O
Khi nung hỗn hợp các chất trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A.
B. FeO
C. Fe
D.
Khi cho FeO tác dụng với chất thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. FeO +
B. FeO + HCl
C. FeO + đặc
D. FeO +
Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất?
A. FeO
B. FeS
C.
D.