Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lý thuyết về sắt (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ      

C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.                  

D. trên bề mặt nhôm có lợp AlOH3 bảo vệ.

Câu 2:

Để 1 thanh nhôm và một thanh sắt ở trong không khí thì thanh nào bị ăn mòn trước

A. Al

B. Fe

C. Cả hai đều không bị ăn mòn

D. Tốc độ ăn mòn của hai thanh như nhau

Câu 3:

Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:

A. Fe + dung dịch FeCl3

B. Fe + dung dịch HCl

C. Cu + dung dịch FeCl3

D. Cu + dung dịch FeCl2

Câu 4:

Cho các trường hợp sau:

1, Fe + dung dịch CuCl2.   

2, Cu + dung dịch FeCl3.   

3,  Fe + dung dịch H2SO4.      

4, Cu + dung dịch FeCl2.

Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?

A. Dung dịch CuSO4

B. Dung dịch H2SO4 (loãng).

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). 

D. Dung dịch HCl

Câu 6:

Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là

A. FeNO33

B. FeNO32

C. FeNO32CuNO32

D. FeNO33FeNO32

Câu 7:

Ngâm thanh Cu vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y và chất rắn Z . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Z có chứa  

A. Fe

B. Fe, Cu, Ag

C. Fe, Cu

D. Cu, Ag.

Câu 8:

Cho kim loại Fe vào dung dịch AgNO3 dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch X. Các muối trong X là

A. AgNO3 và FeNO32

B. FeNO32FeNO33AgNO3

C. FeNO32 và FeNO33

D. FeNO33 và AgNO3

Câu 9:

Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là

A. FeNO33 và CuNO32

B. FeNO32 và CuNO32

C. FeNO32

D. FeNO33 và FeNO32

Câu 10:

Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy không có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là

A. FeNO33 và CuNO32

B. FeNO32 và CuNO32

C. FeNO33

D. FeNO33 và FeNO32

Câu 11:

Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với HCl thu được muối Y. Nếu cho M tác dụng với muối X thu được muối Y. M là

A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Al

Câu 12:

Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với HCl thu được muối Y. Nếu cho M tác dụng với muối X thu được muối Y. Muối X, Y lần lượt là

A. CuCl và CuCl2

B. FeCl2FeCl3

C. FeCl3 và FeCl2

D. AlCl3 và AlCl2

Câu 13:

Có 4 dung dịch đựng riêng biệt: (a) HCl; (b) CuCl2; (c) FeCl2; (d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 14:

Nhúng thanh sắt vào dung dịch nào sau đây thì có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa:

A. HCl

B. CuCl2

C. FeCl2

D. FeCl3

Câu 15:

Để điều chế Fe trong công nghiệp, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây

A. Mg + FeCl2

B. Fe2O3 + Al t0

C. Điện phân dung dịch FeCl2

D. Fe2O3 + CO →

Câu 16:

Để điều chế Fe trong công nghiệp, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:

A. Nhiệt luyện dùng CO khử oxit sắt

B. Nhiệt nhôm dùng Al để khử oxit sắt

C. Thủy luyện dùng kim loại mạnh đẩy muối sắt ví dụ như Al

D. Điện phân dung dịch muối sắt

Câu 17:

Trong các kim loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. Hematit nâu

B. Manhetit

C. Xiđerit

D. Hematit đỏ

Câu 18:

Trong các quặng sau, quặng có hàm lượng sắt thấp nhất là

A. Hematit đỏ

B. Manhetit

C. Xiđerit

D. Như nhau

Câu 19:

Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ

 Cho các phát biểu sau đây:

 (a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.

 (b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục tròn.

 (c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình.

 (d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt.

 Số phát biểu sai là

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 20:

Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe(Z = 26) thuộc chu kì nào?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21:

Những nhận định sau về kim loại sắt:

(1) Kim loại sắt có tính khử trung bình.

 (2) Ion Fe2+  bền hơn Fe3+ .

 (3) Fe bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội.

 (4) Quặng manhetit là quặng có hàm lượng sắt cao nhất.

 (5) Trái đất tự quay và sắt là nguyên nhân làm Trái Đất có từ tính.

 (6) Kim loại sắt có thể khử được ion Fe3+ .

Số nhận định đúng là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 22:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3

B. CaCl2

C. CuSO4

D. KCl

Câu 23:

Kim loại Fe không phản ứng với

A. khí Cl2,t0

B. dung dịch H2SO4 loãng, nguội

C. dung dịch AgNO3

D. dung dịch MgCl2

Câu 24:

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. FeCl3

B. CuSO4

C. KCl

D. AgNO3

Câu 25:

Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là:

A. HCl và CaCl2

B. CuSO4 và ZnCl2

C. CuSO4 và HCl

D. MgCl2 và FeCl3

Câu 26:

Kim loại sắt phản ứng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. HNO3 loãng

C. H2SO4 loãng

D. HNO3 đặc nóng

Câu 27:

Fe phản ứng với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)?

A. O2 dư.

B. Cl2

C. S

D. Dung dịch HNO3

Câu 28:

Đến khi kết thúc phản ứng, thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(II)?

A. Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch HI dư

B. Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng Fe3O4 nung nóng

C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3

D. Cho Mg dư vào dung dịch FeNO33