Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập nhôm và hợp chất của nhôm tác dụng với dung dịch kiềm (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhỏ từ từ dung dịch đến dư BaOH2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2SO43 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nếu cho 100 ml dung dịch hỗn hợp BaOH2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100 ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

A. 5,44 gam

B. 4,66 gam

C. 5,70 gam

D. 6,22 gam

Câu 2:

Nhỏ từ từ dung dịch BaOH2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Al2SO43Na2SO4 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol BaOH2 như sau:

Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x

A. 0,3 mol

B. 0,25 mol

C. 0,2 mol

D. 0,28 mol

Câu 3:

Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau

Giá trị của x là

A. 0,777

B. 0,748

C. 0,756

D. 0,684

Câu 4:

Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp x mol HNO3và y mol AlNO33, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ của b : a có giá trị là

A. 14 

B. 13   

C. 12

D. 11

Câu 5:

Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và Al2SO43 0,25M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo V như hình dưới đây

Giá trị của a, b tương ứng là

A. 0,1 và 400   

B. 0,05 và 400  

C. 0,2 và 400   

D. 0,1 và 300

Câu 6:

Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp x mol HNO3 và y mol AlNO33, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ của b : a có giá trị là

A. 14      

B. 13    

C. 12

D. 11

Câu 7:

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Dung dịch X có pH < 7

B. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa

C. Thể tích khí H2 thu được là 22,4a lít (đktc) 

D. Dung dịch X không phản ứng được với dung dịch CuSO4

Câu 8:

Cho 26,03 gam Ba vào 100 ml dung dịch chứa Al2SO43 0,5M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giá trị của m là 42,75 gam

B. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,86 gam so với dung dịch Al2SO43 ban đầu

C. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,48 gam so với dung dịch Al2SO43 ban đầu

D. Giá trị của m là 45,83 gam

Câu 9:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí N2  N2O có tỉ khối so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ bên 

Giá trị của m và V lần lượt là 

A. 6,36 và 378,2

B. 7,5 và 250,0

C. 6,36 và 250,0

D. 7,5 và 387,2

Câu 10:

Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 ( trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) hòa tan hết trong nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 ( đktc). Cho 3,1 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,8    

B. 15,6   

C. 27,3    

D. 35,1

Câu 11:

Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc). Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và AlCl3 0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 4,68 gam

B. 3,12 gam

C. 4,29 gam

D. 3,9 gam

Câu 12:

Cho 3,66 gam hỗn hợp  gồm Na và Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 0,896 lít H2 (đktc). Cho 100ml dung dịch Al2SO43 0,1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa.  Giá trị của m là

A. 4,66

B. 5,44

C. 6,22

D. 1,56

Câu 13:

Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200 ml dung dịch X chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần thêm vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là

A. 40 ml

B. 60 ml

C. 80 ml

D. 30 ml

Câu 14:

Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là

A. 7,8 gam

B. 9,1 gam

C. 3,9 gam

D. 12,3 gam

Câu 15:

Tính khối lượng kết tủa AlOH3 thu được khi cho 100 ml dung dịch AlCl3 1 M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1,2 M?

A. 3,12 gam

B. 2,34 gam

C. 5,46 gam

D. 4,68 gam

Câu 16:

Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là

A. 1,2

B. 1,8

C. 2

D. 2,4

Câu 17:

Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được khối lượng kết tủa là

A. 1,56 g

B. 2,34 g

C. 2,60 g

D. 1,65 g

Câu 18:

Cho lượng dư chất nào trong các chất sau vào dung dịch AlCl3 mà sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa AlOH3?

A. Na2SO4

B. NaOH

C. BaOH2

D. AlOH3

Câu 19:

Phản ứng của dung dịch Al2SO43 với lượng dư chất nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?

A. NaCl

B. NH3

C. NaOH

D. H2SO4

Câu 20:

Thực hiện thí nghiệm nhỏ từ từ dung dịch Y tới dư vào dung dịch X mà cuối cùng thu được kết tủa. Vậy X, Y lần lượt là

A. Al2(SO4)3, KOH

B. AlCl3, NaOH

C. AlCl3NH3

D. NaAlO2, HCl

Câu 21:

Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 1,83 gam X trong 50 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,016

B. 1,344

C. 1,008

D. 0,672

Câu 22:

Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thì có 0,2 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 5,60

B. 2,24

C. 4,48

D. 3,36

Câu 23:

Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít H2. Số mol của Al2O3 có trong 15,6 gam X trên là

A. 0,15

B. 0,05

C. 0,10

D. 0,20

Câu 24:

Cho 31,2 gam hỗn hợp Al, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí (đktc). Tính phần trăm về khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu?

A. 68,35% 

B. 69,35% 

C. 62,35% 

D. 65,38% 

Câu 25:

Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 16,8 lít khí hiđro (00C và 0,8 atm). Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là

A. 10,7 gam

B. 10,6 gam

C. 10,9 gam

D. 10,8 gam

Câu 26:

Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là

A. 5,0 gam

B. 2,7 gam

C. 2,3 gam

D. 4,05 gam

Câu 27:

Cho từ từ đến dư dung dịch BaOH2 vào dung dịch Al2SO43 hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan hết và tạo thành dung dịch trong suốt

B. xuất hiện kết tủa trắng và không tan

C. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra

D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần

Câu 28:

Hòa tan hết m gam nhôm vào dung dịch NaOH 1M, thu được 6,72 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 150 ml

B. 200 ml

C. 300 ml

D. 100 ml

Câu 29:

Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là

A. 400

B. 200

C. 300

D. 600

Câu 30:

Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 20

B. 10

C. 40

D. 50