Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Lý thuyết chung về kim loại
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A.
B.
C.
D.
Cấu hình electron nào sau đây không của nguyên tử kim loại
A.
B.
C.
D.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A.
B.
C.
D.
Một cation kim loại M có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là . Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là
A.
B.
C.
D.
Một cation kim loại có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là . Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là
A.
B.
C.
D.
Ion có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIB
Cation có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là . Nguyên tử M là:
A. Rb
B. Li
C. K
D. Na
Kim loại có cấu hình phân lớp ngoài cùng là . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. Chu kỳ 4, nhóm VIB
B. Chu kỳ 3, nhóm IIB
C. Chu kỳ 3, nhóm IIIB
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Kim loại chiếm hơn 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
B. Tất cả các kim loại ở điều kiện thường đều tồn tại ở trạng thái rắn
C. Các nguyên tố nhóm IB, IIB, IIIB và một phần của nhóm IVB, VB, VIB là kim loại
D. Cr dùng để làm dây tóc bóng đèn
Cho các phát biểu sau:
1, Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
2, Kim loại trừ Hg thì ở điều kiện thường đều tồn tại ở trạng thái rắn.
3, Kim loại chiếm hơn 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
4, Al dùng để làm dây tóc bóng đèn. Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có các nhận xét sau:
1. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.
2. Độ cứng của Cr > Al.
3. Cho K vào dung dịch tạo được Cu.
4. Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al. 5. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Số nhận xét đúng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tất cả các kim loai kiềm và kiềm thổ đều là nguyên tố p
B. Ba kim loại dẫn điên tố nhất là bạc, đồng vàng đều thuộc nhóm IB
C. Các kim loại crom, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ
C. Các kim loại crom, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ
So với nguyên tử phi kim ở cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn
B. Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn
C. Thường dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học
D. Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học
Nhận định nào sau đây là đúng
A. Kim loại có khả năng nhường electron tốt hơn rất nhiều so với phi kim
B. Bán kính của nguyên tử kim loại bé hơn so với bán kính của nguyên tử phi kim trong cùng một chu kì
C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim sẽ ít hơn số electron lớp ngoài cùng của kim loại
D. Độ âm điện của nguyên tử phi kim thường bé hơn nguyên tử kim loại
Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng
Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại
A. Tính dẻo
B. Ánh kim
C. Tính dẫn điện
D. Tính cứng
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn
Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong các kim loại trên là
A. Cr
B. Ag
C. Li
D. Al
Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại cứng nhất trong các kim loại trên là
A. Cr
B. Ag
C. Li
D. Al
Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là
A. Hg
B. Cr
C. Os
D. W
Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất
A. Ag
B. Fe
C. Cr
D. Cu
Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất
A. Cr
B. Hg
C. K
D. Fe
Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính dẫn điện
D. Tính cứng
Cho các tính chất sau
1, Tính dẫn điện
2, Tính cứng.
3, Tính dẫn nhiệt.
4, Ánh kim
Số tính chất do các electron tự do gây ra
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây ra do
A. khối lượng nguyên tử kim loại
B. cấu trúc mạng tinh thể
C. tính khử của kim loại
D. các electron tự do trong kim loại
Kim loại nhẹ nhất là
A. Fe
B. Cs
C. Li
D. Cr
Trong các kim loại: K, Ca, Fe, Li, Cr, Cs. Kim loại có khối lượng riêng bé nhất là
A. Li
B. Ca
C. K
D. Cr
Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất
A. Ca
B. Cr
C. Li
D. Cs
Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là
A. Li
B. Cr
C. Os
D. W
Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Nhôm
B. Bạc
C. Sắt
D. Đồng
Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện kém nhất là:
A. nhôm
B. bạc
C. sắt
D. đồng
Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
A. Cu
B. Ag
C. Au
D. Al
Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là
A. Au
B. Al
C. Cu
D. Ag
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và 1 số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W
B. Cr
C. Pb
D. Hg
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Hg
B. Cr
C. Na
D. Li
Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
Cho các phát biểu sau:
1, Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
2, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
3, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.
4, Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. Các phát biểu đúng là
A. 1,2,3
B. 2, 3, 4
C. 1,2,4
D. 1, 3, 4
Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. Đồng
B. Bạc
C. Sắt
D. Sắt tây
Bạc là kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức là vì
A. Kim loại sáng, đẹp
B. Không bị oxi hóa
C. Tốt cho sức khỏe con người
D. Tất cả các ý trên
Trong các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu. Số kim loại đều tan trong dung dịch HCl và dung dịch đặc nguội là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Kim loại tan trong dung dịch HCl và dung dịch đặc nguội là
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa với dung dịch axit sunfuric đặc nguội
A. Al
B. Cu
C. Cr
D. Fe
Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa với dung dịch axit sunfuric đặc nguội
A. Ag
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là
A. Be
B. Ba
C. Zn
D. Fe
Cho các kim loại: K, Al, Mg, Na, Ba. Số kim loại có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là
A. 2
B. 3
B. 4
D. 5
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với cho cùng một loại muối clorua
A. Fe
B. Ag
C. Zn
D. Cu
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với không cùng một loại muối clorua:
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với ?
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
Cho các kim loại sau: Mg, Al, Cu, Cr, Ag. Số kim loại nào không tác dụng được với
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A.
B.
C.
D.
Kim loại nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH ?
A. Zn
B. Al
C. Na
D. Mg
Kim loại nào dưới đây tan trong dung dịch NaOH
A. Cr
B. Al
C. Fe
D. Cu
Cho các chất: , , ZnO, CuO. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 9
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiểm
A. Ba
B. Fe
C. Al
D. Na
Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch loãng mà không tác dụng với dung dịch đặc nguội là
A. Cu và Fe
B. Fe và Al
C. Mg và Al
D. Mg và Cu
Kim loại không tác dụng với dung dịch loãng mà tác dụng với dung dịch đặc nguội là
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Al
Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là
A. Ba
B. Cr
C. Cu
D. Fe
Hai kim loại nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch loãng
A. Mg và Ag
B. Al và Zn
C. Cu và Ca
D. Zn và Cu
Cho các kim loại sau: K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Ag, Li. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho các kim loại sau: K, Fe, Ba, Mg, Na, Al, Li. Số kim loại không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 7
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước
A. K
B. Ba
C. Na
D. Cu
Kim loại nào tan hoàn toàn trong nước dư ở điều kiện thường
A. Cu
B. K
C. Zn
D. Fe
Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
A. Ba
B. Ag
C. Na
D. K
Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A.
B.
C.
D.
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Na
Kim loại nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường
A. Fe
B. Al
C. Ba
D. Mg
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
A. Zn
B. Fe
C. Ag
D. Hg
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
A. Hg
B. K
C. Li
D. Na
Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
A. Crom (Cr)
B. Bạc (Ag)
C. Vonfram (W)
D. Sắt (Fe)
Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Cr
Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Ba
B. Ca
C. Al
D. Cs
Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau
Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau
A.
B.
C.
D.
M là kim loại trong số các kim loại sau: Cu Ba, Zn, Mg. Dung dịch muối phản ứng với dung dịch hoặc tạo kết tủa, nhưng không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH. Kim loại M là
A. Mg
B. Cu
C. Ba
D. Zn
Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do
A. Các đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử
B. Sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử này cho nguyên tử kia để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử
C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm
D. Sự tham gia của các electron tự do giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể
Một nguyên tố có Z = 24, vị trí của nguyên tố đó là
A. Chu kì 4, nhóm IA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 4, nhóm VIB
Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z =1); Y (Z =7); E( Z =12); T (Z =19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là
A. X, Y, E
B. X, Y, E, T
C. E, T
D. Y, T
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại
A.
B.
C.
D.
Cho cấu hình electron: . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên
A. K+, Cl, Al
B. Li+, Br, Ne
C. Na+, Cl, Ar
D. Na+, F−, Ne
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn