Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Lý thuyết chung về kim loại

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A. 1s22s22p63s1

B. 1s22s22p3

C. 1s22s22p5

D. 1s22s22p63s23p6

Câu 2:

Cấu hình electron nào sau đây không của nguyên tử kim loại

A. 1s22s22p63s1

B. 1s22s22p5

C. 1s22s1

D. 1s22s22p63s23p1

Câu 3:

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s32s22p63s1

B. 1s22s22p63s2

C. 1s22s32p63s2

D. 1s22s22p63s1

Câu 4:

Một cation kim loại M có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là

A. 3s1

B. 3s23p1

C. 3s1

D. C A, B, C đu đúng

Câu 5:

Một cation kim loại M2+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là

A. 3s1

B. 3s23p1

C. 3s1

D. C A, B, C đu đúng

Câu 6:

Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p63d6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

B. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA

C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA

D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIB

Câu 7:

Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử M là:

A. Rb

B. Li

C. K

D. Na

Câu 8:

Kim loại M3+ có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 3d3. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. Chu kỳ 4, nhóm VIB

B. Chu kỳ 3, nhóm IIB

C. Chu kỳ 3, nhóm IIIB

D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Kim loại chiếm hơn 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

B. Tất cả các kim loại ở điều kiện thường đều tồn tại ở trạng thái rắn

C. Các nguyên tố nhóm IB, IIB, IIIB và một phần của nhóm IVB, VB, VIB là kim loại

D. Cr dùng để làm dây tóc bóng đèn

Câu 10:

Cho các phát biểu sau:

1, Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại

2, Kim loại trừ Hg thì ở điều kiện thường đều tồn tại ở trạng thái rắn.

3, Kim loại chiếm hơn 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

4, Al dùng để làm dây tóc bóng đèn. Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11:

Có các nhận xét sau:

1. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.

2. Độ cứng của Cr > Al.

3. Cho K vào dung dịch CuSO4tạo được Cu.

4. Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al. 5. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Số nhận xét đúng là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Tất cả các kim loai kiềm và kiềm thổ đều là nguyên tố p

B. Ba kim loại dẫn điên tố nhất là bạc, đồng vàng đều thuộc nhóm IB

C. Các kim loại crom, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ

C. Các kim loại crom, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ

Câu 13:

So với nguyên tử phi kim ở cùng chu kì, nguyên tử kim loại

A. Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn

B. Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn

C. Thường dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học

D. Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học

Câu 14:

Nhận định nào sau đây là đúng

A. Kim loại có khả năng nhường electron tốt hơn rất nhiều so với phi kim

B. Bán kính của nguyên tử kim loại bé hơn so với bán kính của nguyên tử phi kim trong cùng một chu kì

C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim sẽ ít hơn số electron lớp ngoài cùng của kim loại

D. Độ âm điện của nguyên tử phi kim thường bé hơn nguyên tử kim loại

Câu 15:

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây

A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim

C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim

D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng

Câu 16:

Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại

A. Tính dẻo

B. Ánh kim

C. Tính dẫn điện

D. Tính cứng

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn

Câu 18:

Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong các kim loại trên là

A. Cr

B. Ag

C. Li

D. Al

Câu 19:

Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại cứng nhất trong các kim loại trên là

A. Cr

B. Ag

C. Li

D. Al

Câu 20:

Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là

A. Hg

B. Cr

C. Os

D. W

Câu 21:

Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất

A. Ag

B. Fe

C. Cr

D. Cu

Câu 22:

Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất

A. Cr

B. Hg

C. K

D. Fe

Câu 23:

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra

A. Ánh kim

B. Tính dẻo

C. Tính dẫn điện

D. Tính cứng

Câu 24:

Cho các tính chất sau

1, Tính dẫn điện               

2, Tính cứng.                 

3, Tính dẫn nhiệt.               

4, Ánh kim

Số tính chất do các electron tự do gây ra

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25:

Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây ra do

A. khối lượng nguyên tử kim loại

B. cấu trúc mạng tinh thể

C. tính khử của kim loại

D. các electron tự do trong kim loại

Câu 26:

Kim loại nhẹ nhất là

A. Fe

B. Cs

C. Li

D. Cr

Câu 27:

Trong các kim loại: K, Ca, Fe, Li, Cr, Cs. Kim loại có khối lượng riêng bé nhất là

A. Li

B. Ca

C. K

D. Cr

Câu 28:

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất

A. Ca

B. Cr

C. Li

D. Cs

Câu 29:

Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là

A. Li

B. Cr

C. Os

D. W

Câu 30:

Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là

A. Nhôm

B. Bạc

C. Sắt

D. Đồng

Câu 31:

Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện kém nhất là:

A. nhôm

B. bạc

C. sắt

D. đồng

Câu 32:

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại

A. Cu

B. Ag

C. Au

D. Al

Câu 33:

Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là

A. Au

B. Al

C. Cu

D. Ag

Câu 34:

Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và 1 số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. W

B. Cr

C. Pb

D. Hg

Câu 35:

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Hg

B. Cr

C. Na

D. Li

Câu 36:

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

Câu 37:

Cho các phát biểu sau:

1, Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

2, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

3, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.

4, Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. Các phát biểu đúng là

A. 1,2,3

B. 2, 3, 4

C. 1,2,4

D. 1, 3, 4

Câu 38:

Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. Đồng

B. Bạc

C. Sắt

D. Sắt tây

Câu 39:

Bạc là kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức là vì

A. Kim loại sáng, đẹp

B. Không bị oxi hóa

C. Tốt cho sức khỏe con người

D. Tất cả các ý trên

Câu 40:

Trong các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu. Số kim loại đều tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 41:

Kim loại tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội là

A. Al

B. Mg

C. Fe

D. Cu

Câu 42:

Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa với dung dịch axit sunfuric đặc nguội

A. Al

B. Cu

C. Cr

D. Fe

Câu 43:

Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa với dung dịch axit sunfuric đặc nguội

A. Ag

B. Cu

C. Zn

D. Fe

Câu 44:

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

A. Be

B. Ba

C. Zn

D. Fe

Câu 45:

Cho các kim loại: K, Al, Mg, Na, Ba. Số kim loại có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

A. 2

B. 3

B. 4

D. 5

Câu 46:

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua

A. Fe

B. Ag

C. Zn

D. Cu

Câu 47:

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 không cùng một loại muối clorua:

A. Fe

B. Al

C. Zn

D. Mg

Câu 48:

Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2?

A. Ag

B. Zn

C. Al

D. Fe

Câu 49:

Cho các kim loại sau: Mg, Al, Cu, Cr, Ag. Số kim loại nào không tác dụng được với O2

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 50:

Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. MgO

B. Fe2O3

C. NiO

D. CuO

Câu 51:

Kim loại nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH ?

A. Zn

B. Al

C. Na

D. Mg

Câu 52:

Kim loại nào dưới đây tan trong dung dịch NaOH

A. Cr

B. Al

C. Fe

D. Cu

Câu 53:

Cho các chất: Al(OH)3, Cr2O3, SO2, CrO3, Al2O3, NH4Cl, CaO, P2O5, Cr(OH)3, SiO2, ZnO, CuO. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là

A. 7

B. 5

C. 8

D. 9

Câu 54:

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiểm

A. Ba

B. Fe

C. Al

D. Na

Câu 55:

Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch  đặc nguội là

A. Cu và Fe

B.  Fe và Al

C. Mg và Al

D. Mg và Cu

Câu 56:

Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà tác dụng với dung dịch  đặc nguội là

A. Cu

B. Fe

C. Mg

D. Al

Câu 57:

Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là

A. Ba

B. Cr

C. Cu

D. Fe

Câu 58:

Hai kim loại nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng

A. Mg và Ag

B. Al và Zn

C. Cu và Ca

D. Zn và Cu

Câu 59:

Cho các kim loại sau: K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Ag, Li. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 60:

Cho các kim loại sau: K, Fe, Ba, Mg, Na,  Al, Li. Số kim loại không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 7

Câu 61:

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước

A. K

B. Ba

C. Na

D. Cu

Câu 62:

Kim loại nào tan hoàn toàn trong nước dư ở điều kiện thường

A. Cu

B. K

C. Zn

D. Fe

Câu 63:

Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

A. Ba

B. Ag

C. Na

D. K

Câu 64:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. MgO, K, Ca

B.  Na2O, K, Ba

C. MgO, K, Ca

D. Be, Na, CaO

Câu 65:

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?

A. Fe

B. Al

C. Mg

D. Na

Câu 66:

Kim loại nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường

A. Fe

B. Al

C. Ba

D. Mg

Câu 67:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

A. Zn

B. Fe

C. Ag

D. Hg

Câu 68:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

A. Hg

B. K

C. Li

D. Na

Câu 69:

Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất

A. Crom (Cr)

B. Bạc (Ag)

C. Vonfram (W)

D. Sắt (Fe)

Câu 70:

Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. Fe

B. Cu

C. Al

D. Cr

Câu 71:

Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Mg

B. Al

C. Cu

D. Fe

Câu 72:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm

A. Ba

B. Ca

C. Al

D. Cs

Câu 73:

Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau

Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Th tích mol ca K là 45,46 cm3

B. Th tích mol ca Mg là 19,73 cm3

C. Th tích mol ca Al là 9,99 cm3

D. Th tích mol ca Au là 10,20 cm3

Câu 74:

M là kim loại trong số các kim loại sau: Cu Ba, Zn, Mg. Dung dịch muối MCl2 phản ứng với dung dịch Na2CO3 hoặc Na2SO4 tạo kết tủa, nhưng không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH. Kim loại M là

A. Mg

B. Cu

C. Ba

D. Zn

Câu 75:

Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do

A. Các đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử

B. Sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử  này cho nguyên tử kia để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử

C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm

D. Sự tham gia của các electron tự do giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể

Câu 76:

Một nguyên tố có Z = 24, vị trí của nguyên tố đó là

 A. Chu kì 4, nhóm IA

B. Chu kì 4, nhóm VIA

C. Chu kì 2, nhóm IVA

D. Chu kì 4, nhóm VIB

Câu 77:

Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z =1); Y (Z =7); E( Z =12); T (Z =19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là

A. X, Y, E

B. X, Y, E, T

C. E, T

D. Y, T

Câu 78:

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại

A. 4s25p5

B. 3s33p3

C. 2s22p6

D. 3s1

Câu 79:

Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên

AK+, Cl, Al

B. Li+, Br, Ne

C. Na+, Cl, Ar

D. Na+, F−, Ne

Câu 80:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn