Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Ôn tập chương 5

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

A. Pb2+, Sn2+,Fe2+, Ni2+, Zn2+

B. Sn2+, Ni2+, Zn2+, Pb2+, Fe2+

C. Zn2+ > Sn2+> Ni2+ > Fe2+ > Pb2+

D. Pb2+ > Sn2+> Ni2+ > Fe2+ > Zn2+

Câu 2:

Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa là

A. Pb2+, Sn2+,Fe2+,  Ni2+, Zn2+

B. Zn2+, Fe2+,  Ni2+,Sn2+, Pb2+

C. Zn2+, Fe2+,  Sn2+,Ni2+, Pb2+

D. Pb2+, Sn2+,Ni2+, Fe2+, Zn2+

Câu 3:

Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+  2Cr3+ + 3Sn.

Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng

A. Sn2+ là cht kh, Cr3+ là cht oxi hoá

B. Cr là cht oxi hóa, Sn2+ là cht kh

C. Cr là cht kh, Sn2+ là cht oxi hoá

D. Cr3+là cht kh, Sn2+ là cht oxi hoá

Câu 4:

Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+  2Cr3+ + 3Sn.

Trong phương trình hóa học trên thì chất khử là

A. Sn2+

B. Cr

C. Sn

D. Cr3+

Câu 5:

Cho biết các phản ứng xảy ra sau :

2FeBr2 + Br2   2FeBr32NaBr + Cl2  2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là

A. Tính kh ca ClCl mnh hơn ca BrBr

B. Tính oxi hóa ca Br2 mnh hơn ca Cl2

C. Tính kh ca BrBr mnh hơn ca Fe2+

D. Tính oxi hóa ca Cl2 mnh hơn ca Fe3+

Câu 6:

Cho biết các phản ứng xảy ra sau2FeBr2  + Br2   2FeBr3 2NaBr + Cl2    2NaCl + Br2

Từ phản ứng trên ta thấy thứ tự tính oxi hóa tăng dần là

A. Fe3+, Br2, Cl2

B. Cl2, Fe3+, Br2

C. Cl2,Br2,  Fe3+

D. Fe3+, Cl2,Br2

Câu 7:

Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. (b) và (c)

B. (b) và (d)

C. (a) và (c)

D. (a) và (b)

Câu 8:

Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat

B. Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat

C. Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat

D. Cho Sắt vào dung dịch nhôm sunfat

Câu 9:

Mệnh đề không đúng là:

A. Tính oxi hóa ca các ion tăng theo th t: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+

B. Fe kh đưc Cu2+ trong dung dch

C. Fe2+ oxi hoá đưc Cu

D. Fe3+ có tính oxi hóa mnh hơn Cu2+

Câu 10:

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch FeNO33. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag

A. Fe, Cu

B. Cu, Fe

C. Ag, Mg

D. Mg, Ag

Câu 11:

X, Y là kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y tác dụng được với dung dịch FeNO33 còn X thì không. Hai kim loại X, Y có thể là

A. Fe, Cu

B. Cu, Fe

C. Ag, Cu

D. Cu, Ag

Câu 12:

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3  đặc, nguội là

A. Cu, Fe, Al

B. Fe, Al, Cr

C. Cu, Pb, Ag

D. Fe, Mg, Al

Câu 13:

Trong các kim loại sau Al, Mg, Cu, Fe, Cr, Pb. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3  đặc, nguội là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 14:

Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:

A. FeNO32 và Cu; Ag

B. CuNO32, FeNO32 và Cu; Fe

C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Fe

D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu, Ag

Câu 15:

Cho bột Al vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là

A. FeNO32 và CuNO32

B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)2

C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

D. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2

Câu 16:

Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 , khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là

A. MgNO32 và FeNO32

B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3

C. Mg(NO3)2 và AgNO3

D. Ag(NO3) và Fe(NO3)2

Câu 17:

Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm một kim loại). Hai muối trong X là

A. MgNO32 và FeNO32 

B. Mg(NO3)2 và AgNO3

C. Mg(NO3)2 và FeNO33

D. C A và C đu đúng

Câu 18:

Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch CuNO32, dung dịch HNO3(đặc, nguội). Kim loại M là

A. Al

B. Zn

C. Fe

D. Ag

Câu 19:

Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch ZnNO32 nhưng không phản ứng với dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là

A. Al

B. Zn

C. Cu

D. Mg

Câu 20:

Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa CuNO32, AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là

A. Fe, Cu, Ag

B. Al, Cu, Ag

C. Al, Fe, Cu

D. Al, Fe, Ag

Câu 21:

Cho hỗn hợp bột Mg, Al vào dung dịch chứa FeNO32, CuNO32. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là

A. Fe, Cu,Mg

B. Al, Cu,Fe

C. Al, Mg, Cu

D. Mg, Fe, Cu

Câu 22:

Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là

A. Fe

B. Al

C. Zn

D. Mg

Câu 23:

Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là

A. Fe

B. Al

C. Cr

D. A và C

Câu 24:

Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử

B. Oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

C. Khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

D. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá

Câu 25:

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử

D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá

Câu 26:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện

A. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe

B. CO + CuO to Cu + CO2

C. CuCl2 dp ddCu + Cl2

D. 2Al2O3 DPNC 4Al + 3O2

Câu 27:

Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là

A. Fe, Cu, Ag

B. Mg, Zn, Cu

C. Al, Fe, Cr

D. Ba, Ag, Au

Câu 28:

Cho các kim loại sau: Ba, Mg, Zn, Fe, Ag, Cu. Số kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29:

Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Al và Mg

B. Na và Fe

C. Cu và Ag

D. Mg và Zn

Câu 30:

Trong các kim loại sau, kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Al

B. Fe

C. Na

B. Mg

Câu 31:

Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm

A. MgO, Fe, Cu

B. Mg, Fe, Cu

C. MgO, Fe3O4, Cu

D. Mg, Al, Fe, Cu

Câu 32:

Cho hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO vào dung dịch NaOH dư còn lại chất rắn không tan Y. Cho luồng khí CO dư đi qua Y thu được chất rắn  Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, Z gồm

A. MgO, Fe, Cu

B. Mg, Fe, Cu

C. MgO, Fe3O4, Cu

D. Mg, Al, Fe, Cu

Câu 33:

Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là

A. Fe, Ca, Al

B. Na, Ca, Al

C. Na, Cu, Al

D. Na, Ca, Zn

Câu 34:

Trong các kim loại sau, kim loại không được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là

A. Fe

B. Na

C. Al

D. Ca

Câu 35:

Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là

A. FeO, MgO, CuO

B. PbO, K2O, SnO

C. Fe3O4, SnO, BaO

D. FeO, CuO, Cr2O3

Câu 36:

Trong các oxit sau, oxit không bị Al khử ở nhiệt độ cao là

A. FeO

B. K2O

C. SnO

D. Cr2O3

Câu 37:

Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại

A. Đt FeS2 trong oxi dư

B. Nung hn hp qung apatit, đá xà vân và than cc trong lò đng

C. Đt Ag2S trong oxi dư

D. Nung hn hp qung photphorit, cát và than cc trong lò đin

Câu 38:

Đốt cháy hợp chất nào sau đây thu được kim loại

A. FeS2

B. Ag2S

C. Fe(OH)2

D. CuS

Câu 39:

Cho sơ đồ phản ứng: Al2SO43 X  Y Al

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây

A. NaAlO2 và Al(OH)3

B. Al(OH)3  và NaAlO2

C. Al2O3  và Al(OH)3

D. Al(OH)3 và Al2O3