Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Nhận biết)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

2 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 khí: CO2, SO2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch Br2

D. Cả A và C

Câu 2:

Để nhận biết các khí: CO2, SO2, NH3 dùng các thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH

B. Quỳ tím ẩm, nước Br2

C. Quỳ tím ẩm, dung dịch HCl

D. Quỳ tím ẩm, dung dịch NaOH

Câu 3:

Để phân biệt 2 khí HCl và Cl2 đựng trong 2 bình riêng biệt thì dùng thuốc thử nào sau đây?

A. giấy tẩm dung dịch phenolphtalein

B. giấy tẩm hồ tinh bột và dung dịch KI

C. giấy tẩm dung dịch NaOH

D. giấy tẩm hồ tinh bột

Câu 4:

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. CaCO3

B. Cu(NO3)2

C. Na2CO3

D. NH4HCO3

Câu 5:

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH dư. Chất X là

A. FeCl3

B. MgCl2

C. CuCl2

D. AlCl3

Câu 6:

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra

A. HCl

B. NaOH

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

Câu 7:

Nhỏ dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3, FeCl2 và CuCl2 thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn Y. Y là

A. Al2O3, Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và Fe2O3

C. Al2O3 và FeO

D. Al2O3 và CuO

Câu 8:

Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

A. CuO+2HClCuCl2 + H2O

B. Fe(NO3)2+AgNO3 Fe(NO3)3+Ag

C. FeCO3+H2SO4(đc)tFeSO4+CO2+H2O

D. Fe+6HNO3(đc)tFe(NO3)3+3NO2+3H2O

Câu 9:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Cu+4HNO3Cu(NO3)2+2NO2+2H2O

B. CaCO3+2HClCaCl2 +CO2+H2O

C. Fe+2HClFeCl2+H2

D. 2KMnO4+16HCl2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O

Câu 10:

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là

A. Ca(OH)2dd+2NH4Clr2NH3+CaCl2+2H2O

B. 2HCl+ZnZnCl2+H2

C. H2SO4 đc+Na2SO3SO2+Na2SO4+H2O

D. 4HCl+MnO2Cl2 +MnCl2+2H2O

Câu 11:

Oxit nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?

A. Fe2O3

B. CrO3

C. SiO2

D. N2O

Câu 12:

X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. X,Y là

A. Mg, Zn

B. Mg, Fe

C. Fe, Cu

D. Fe, Ni

Câu 13:

Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng hòa tan rất tốt trong nước của một số chất khí theo hình vẽ:

Thí nghiệm trên được sử dụng với các khí nào sau đây

A. CO2 và Cl2

B. HCl và NH3

C. SO2 và N2

C. SO2 và N2

Câu 14:

Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO đặc.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là

A. Hơi nước

B. N2 và hơi nước

C. CO

D. N2

Câu 15:

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X thu được vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

Thí nghiệm đó là

A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn

B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3

C. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu