Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Thông hiểu)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các dung dịch sau: Na2CO3; Na2S,CuS, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 , CH3NH3HCO3, CH3COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 2:

Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 3:

Cho các chất: Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, Cr2O3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 4:

Có 6 lọ mất nhãn đựng các dụng dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch HCl

Câu 5:

Cho các chất: Cr2O3, FeSO4, Cr(OH)3, K2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH đặc là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 6:

Cho các chất sau: H2N- C2H4-COO-CH3, Al, Al(OH)3, KHSO4, CH3COONH4, H2N-CH2-COOH, NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS. Số chất có tính chất lưỡng tính là

A. 8

B. 7

C. 9

D. 6

Câu 7:

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu+2FeCl3CuCl2+2FeCl2

B. Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag

C.Fe+CuCl2FeCl2+Cu

D. Cu+2HNO3Cu(NO3)2+H2

Câu 8:

Dung dịch nào sau đây có pH < 7

A. HCl

B. NaNO3

C. NaCl

D. NaOH

Câu 9:

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

A. FeCl3

B. CuCl2, FeCl2

C. FeCl2, FeCl3

D. FeCl2

Câu 10:

Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. MgCO3

D. CaCO3

Câu 11:

Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là

A. Cu và Fe

B. Fe và Cu

C. Zn và Al

D. Cu và Ag

Câu 12:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?

A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

B. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng

C. Nhiệt phân muối NH4NO2

D. Dẫn khí H2 qua CuO nung nóng

Câu 13:

Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?

A. FeSO4 và HCl

B. Al2O3 và NaOH

C. CaO và H2O

D. Cu và FeCl3

Câu 14:

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra

A. HCl

B. NaOH

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

Câu 15:

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

A. FeCl2

B. MgCl2

C. FeCl3

D. CuCl2