Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học năm 2023 có đáp án (Phần 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Nước.
B. Dung dịch loãng.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 2:

Chia 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc).

Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc).

Kim loại M là:

A. Mg;
B. Fe;
C. A1;
D. Cu.
Câu 3:
Cho 0,2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, sau phản ứng thu được muối gì khối lượng bao nhiêu?
A.11,8 gam NaH2PO4;
B.14,2 gam Na2HPO4 và 16,4 gam Na3PO4;
C.11,8 gam NaH2PO4 và 16,4 gam Na3PO4;
D.11,8 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4.
Câu 4:
Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol Na2SO4. Thêm dung dịch chứa 0,07 mol Ba(OH)2 vào dung dịch này thì khối lượng kết tủa sinh ra là:
A. 1,56 gam;
B. 19,43 gam;
C. 17,87 gam;
D. 20,2 gam.
Câu 5:
Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 54,18%.
B. 32,88%.
C. 58,84%.
D. 50,31%.
Câu 6:
Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400;
B. 100;
C. 300;
D. 200.
Câu 7:
Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 112ml khí CO2 (đktc). Công thức phân tử nào dưới đây là của muối cacbonat?
A. NaHCO3
B. KHCO3
C. Na2CO3
D. K2CO3
Câu 8:
Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCl thu được 0,672 lít khí (đktc). Kim loại đó là
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 9:

Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:

A. 4,54g.
B. 7,44g.
C. 7,02g.
D. 9,5g.
Câu 10:
Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm theo khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng:
A. 22%.
B. 42,3%.
C. 57,7%.
D. 88%.
Câu 11:
Cho 10,4g hỗn hợp kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720 ml H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Ca, Sr;
B. Be, Mg;
C. Sr, Ba;
D. Mg, Ca.
Câu 12:
Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. K3PO4 và KOH;
B. KH2PO4 và K3PO4;
C. KH2PO4 và H3PO4;
D. KH2PO4 và K2HPO4.
Câu 13:
Cho 12 gam kim loại X (hóa trị II) tác dụng với khí clo dư tạo thành 47,5g muối. X là kim loại nào trong các kim loại sau ? (Biết Mg = 24; Cl = 35,5 ; Ca = 40; Fe = 56 ; Ba = 137) (Chỉ được chọn 1 đáp án).
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Ba
Câu 14:
Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 25%, khối lượng NH3 tạo thành là?
A. 5,10 gam;
B. 6,12 gam;
C. 7,65 gam;
D. 40,80 gam.
Câu 15:
Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là:
A. 63,16%;
B. 42,11%;
C. 36,84%;
D. 26,32%.
Câu 16:
Cho 15 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 4,48 lít khí duy nhất NO (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 109,8 gam muối khan. % số mol của Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 36%;
B. 33,33%;
C. 64%;
D. 6,67%.
Câu 17:
Cho 0,83g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 0,56 lít khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
A. 32,5% và 65,7%;
B. 65,7% và 32,5%;
C. 67,5% và 32,5%;
D. 32,5% và 67,5%.
Câu 18:
Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. màu xanh;
B. không xác định được;
C. màu đỏ;
D. không đổi màu.
Câu 19:
Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,448 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Khí X là:
A. N2O;
B. NO2;
C. N2;
D. NO.
Câu 20:
Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau khi thu được 39,4 gam kết. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là:
A. 2,66.
B. 22,6.
C. 26,6.
D. 6,26.
Câu 21:
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối gì và có khối lượng là bao nhiêu?
A. 24 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4;
B. 12 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4;
C. 24 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4;
D. 12 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4.
Câu 22:
Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp Ba(OH)2 bM và KOH 0,05M, thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,01M và 0,01M.
B. 0,02M và 0,04M.
C. 0,04M và 0,02M.
D. 0,05M và 0,05M.
Câu 23:
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít (ở đktc) khí X (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là
A. NO2;
B. NO;
C. N2;
D. N2O.
Câu 24:

Cho 30,2 hỗn hợp gồm CuO, MgO và FeO cho tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 66,2 gam muối. Gía trị của V là:

A. 225;
B. 450;
C. 500;
D. 900.
Câu 25:
Cho 30g hỗn hợp 3 muối gồm Na2CO3, K2CO3, MgCO3 tác dụng hết với dd H2SO4 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dd X là
A. 42gam;
B. 39 gam;
C. 34,5gam;
D. 48gam.
Câu 26:
Cho 4,48 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa dung dịch nước brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. Thể tích các khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí là:
A. 30 và 70;
B. 35 và 65;
C. 75 và 25;
D. 90 và 10.
Câu 27:
Cho 4,6 gam ancol đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với Na thu được 6,8 gam muối khan. Công thức của ancol là:
A. CH3OH;
B. C2H5OH;
C. C3H7OH;
D. C4H9OH.
Câu 28:
Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Phản ứng hoàn toàn thu được V lít N2O (đktc) và khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi là 32 gam. Giá trị của V là?
A. 1,940;
B. 1,120;
C. 2,240;
D. 0,448.
Câu 29:
Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được là:
A. 10;
B. 12;
C. 3;
D. 2.
Câu 30:
Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với oxi thu được nhôm oxit Al2O3. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.
A. 5,1 gam;
B. 10,2 gam;
C. 1,2 gam;
D. 20,4 gam.
Câu 31:
Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 21,6;
B. 10,8;
C. 27,0;
D. 32,4.
Câu 32:
Cho 5,76 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl vừa đủ, phản ứng kết thúc thu được 0,48 gam khí hiđro. Kim loại M là?
A. Mg;
B. Ca;
C. Fe;
D. Ba.
Câu 33:
Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần phần trăm về thể tích của CO2 trong hỗn hợp là
A. 42%;
B. 28%;
C. 50%;
D. 56%.
Câu 34:
Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M, thu được V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 1,344;
B. 0,896;
C. 15,933;
D. 0,672.
Câu 35:

Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng hết với 3 lít dd HNO3 1M thu được 13,44 lít NO (đkc).

Tính khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu ?

A. 2,4;
B. 4,0;
C. 6,0;
D. Kết quả khác.
Câu 36:

Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng hết với 3 lít dd HNO3 1M thu được 13,44 lít NO (đkc).

Tính nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng ? Biết thể tích dung dịch không thay đổi.

A. 4M; 1,8M;
B. 1,5M; 1M;
C. 2M; 4M;
D. 0,31M; 0,18M.
Câu 37:
Cho 7,75 gam photpho tác dụng với một lượng O2 thích hợp thu được 16,15 gam hỗn hợp chất rắn X (chỉ chứa hợp chất). Khối lượng của chất có khối lượng lớn nhất trong X là:
A. 11,36 gam;
B. 5,5 gam;
C. 10,65 gam;
D. 9,94 gam.
Câu 38:
Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Tính số mol HCl đã tham gia phản ứng.
A. 0,8 mol;
B. 0,4 mol;
C. 0,3 mol;
D. 0,25 mol.