Từ vựng: Miêu tả tính cách

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence.

People in my country are very warm and ______.

A. dependent

B. friendly

C. serious

D. talkative

Câu 2:

You are very  ______. You always have a lot of new ideas.

A. caring

B. freedom-loving

C.  shy

D. creative

Câu 3:

My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.

A. funny

B.  shy

C. lazy

D. active

Câu 4:

She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible  

B. intelligent  

C.   tall

D.  reliable

Câu 5:

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

A. embarrassed  

B. sentitive

C. shy 

D. serious

Câu 6:

He is such a _____ boy, always asking questions

A. curious 

B. curiosity

C. silly 

D. silliness

Câu 7:

I’m not a very _______ person. I hate doing homework.

A. patient  

B. hardworking

C. creative  

D. quiet

Câu 8:

My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.

A. kind  

B. patient

C. dependent

D. honest

Câu 9:

I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.

A. kind  

B. shy

C. honest  

D. honesty

Câu 10:

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.

A. clever  

B. generous

C. independent  

D. quiet