Từ vựng: Thói quen sinh hoạt
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.
A. get up in the morning
B. study for a test
C. watch TV
D. cook dinner
Why do many people “do exercise”?
A. to go to sleep
B. to buy some food
C. to read more books
D. to stay healthy and strong
Which of the following is an example of “doing housework”?
A. going to library
B. washing dishes
C. playing football
D. doing homework
Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.
A. restaurant
B. school
C. supermarket
D. museum
Which of the following words best describe a “weekend"?
A. seven days
B. Monday to Friday
C. Friday to Sunday
D. Saturday and Sunday