Xác định kí hiệu nguyên tử nguyên tố hóa học

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng?

715N_7^{15}N.
168O_{16}^8O.
16S_{16}^{}S.
Mg1224Mg_{12}^{24}.
Câu 2:

Nguyên tử 1327Al{}_{13}^{27}Al có:

13p, 13e, 14n.
13p, 14e, 14n.
13p, 14e, 13n.
14p, 14e, 13n.
Câu 3:

Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

714G;816M._7^{14}G;{}_8^{16}M.
816L;1122D._8^{16}L;{}_{11}^{22}D.
715E;1022Q._7^{15}E;{}_{10}^{22}Q.
816M;817L._8^{16}M;{}_8^{17}L.
Câu 4:

Thông tin nào sau đây không đúng về 82206Pb_{82}^{206}Pb?

Số hiệu nguyên tử bằng 82.
Điện tích hạt nhân bằng 82.
Số neutron bằng 124.
Số khối bằng 206.
Câu 5:

Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử 2963Cu_{{\rm{29}}}^{{\rm{63}}}{\rm{Cu}}2965Cu_{{\rm{29}}}^{{\rm{65}}}{\rm{Cu}}

là đồng vị của nhau.
có cùng số electron.
có cùng số neutron.
có cùng số hiệu nguyên tử
Câu 6:

Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 1224X{}_{12}^{24}{\rm{X}}, 1225Y{}_{12}^{25}Y, 1226Z{}_{12}^{26}{\rm{Z}}. Phát biểu nào sau đây là sai?

Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
X, Y, Z là 3 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
X, Y, Z thuộc về nguyên tố Mg.
Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Câu 7:

Cho hình vẽ nguyên tử:

 

loading...

Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng?

37Li{}_3^7Li.
36Li{}_3^6Li.
47Li{}_4^7Li.
310Li{}_3^{10}Li.
Câu 8:

Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?

1939K_{{\rm{19}}}^{{\rm{39}}}{\rm{K}}.
2654Fe_{{\rm{26}}}^{{\rm{54}}}{\rm{Fe}}.
1532P_{{\rm{15}}}^{{\rm{32}}}{\rm{P}}.
1123Na_{{\rm{11}}}^{{\rm{23}}}{\rm{Na}}.
Câu 9:

Hạt nhân của nguyên tử 2965Cu_{{\rm{29}}}^{{\rm{65}}}{\rm{Cu}}có số neutron là

65.
29.
36.
94.
Câu 10:

Tổng số hạt proton, neutron và electron trong 919F{}_{\rm{9}}^{{\rm{19}}}{\rm{F}}

19.
28.
30.
32.
Câu 11:

Nguyên tử copper có kí hiệu là 2964Cu_{{\rm{29}}}^{64}{\rm{Cu}}. Số hạt proton, neutron và electron tương ứng của nguyên tử này là

29, 29, 29.
29, 29, 35.
29, 35, 29.
35, 29, 29.
Câu 12:

Trong nguyên tử 1327Al_{{\rm{13}}}^{{\rm{27}}}{\rm{Al}} tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là

13 hạt.
14 hạt.
12 hạt.
1 hạt.
Câu 13:

Tổng số hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử 3786Rb_{{\rm{37}}}^{{\rm{86}}}{\rm{Rb}}

123.
37.
74.
86.
Câu 14:

Số phân tử H2O được tạo bởi các đồng vị O816,817O,818O H11,12H là

6.
9.
12.
15.
Câu 15:

Trong tự nhiên copper (đồng) có 2 đồng vị là 63Cu 65Cu; oxygen có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số công thức phân tử được tạo bởi đồng(II) và oxygen là

8.
6.
12.
18.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: