Giải Toán lớp 4 trang 49 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 49 Bài 1: Chuyển đổi các số đo diện tích
a) 4 dm2 = ...?... cm2 7 dm2 = ...?... cm2 12 dm2 = ...?... cm2
b) 200 cm2 = ...?... dm2 900 cm2 = ...?... dm2 1 000 cm2 = ...?... dm2
c) Mẫu: 3 dm2 50 cm2 = 350 cm2
12 dm2 70 cm2 = ...?... cm2
8 dm2 6 cm2 = ...?... cm2
Giải Toán lớp 4 trang 48, 49 Bài 20: Đề-xi-mét vuông - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 48 Bài 1:
a) Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ để được miếng giấy có diện tích 1 dm2.
b) Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy trên để đo diện tích các đồ vật.
Diện tích |
Ước lượng |
Đo |
Bìa sách Toán 4 |
Khoảng ...?... dm2 |
...?... dm2 |
Mặt bàn học sinh |
Khoảng ...?... dm2 |
...?... dm2 |
Giải Toán lớp 4 trang 48, 49 Bài 20: Đề-xi-mét vuông - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 47 Bài 3: Ngày Chủ nhật xanh, trường em tham gia vệ sinh môi trường. Khối lớp Bốn thu gom vỏ hộp để tái chế. Các lớp 4A, 4B, 4C và 4D lần lượt thu được 238, 252, 241 và 289 vỏ hộp. Hỏi trung bình mỗi lớp thu được bao nhiêu vỏ hộp?
Giải Toán lớp 4 trang 45, 46, 47 Bài 19: Tìm số trung bình cộng - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 47 Bài 2: Biểu đồ sau thể hiện chiều cao của bạn Hương được đo vào đầu mỗi năm học
a) Sau mỗi năm Hương có tăng chiều cao không?
b) Viết dãy số liệu về chiều cao của Hương theo thứ tự từng năm.
c) Sau mỗi năm chiều cao của Hương tăng lần lượt bao nhiêu xăng-ti-mét?
d) Trung bình mỗi năm Hương tăng chiều cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Giải Toán lớp 4 trang 45, 46, 47 Bài 19: Tìm số trung bình cộng - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 46 Bài 2: Quan sát biểu đồ sau:
a) Mỗi con thỏ của các tổ cân nặng bao nhiêu gam?
b) Trung bình mỗi con thỏ cân nặng bao nhiêu gam?
c) So với khối lượng trung bình của bốn con, mỗi con thỏ của các tổ nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu gam?
Giải Toán lớp 4 trang 45, 46, 47 Bài 19: Tìm số trung bình cộng - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 44 Bài 2: Giáo viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của một nhóm học sinh và ghi lại kết quả ở bảng dưới đây.
a) Hãy nêu số lần ném bóng vào rổ của mỗi bạn. Bạn nào ném bóng vào rổ nhiều nhất? Bạn nào ném bóng vào rổ ít nhất?
b) Học sinh có 4 lần ném bóng vào rổ trở lên thì đạt yêu cầu. Vậy trong nhóm học sinh được kiểm tra có bao nhiêu bạn đạt yêu cầu?
Giải Toán lớp 4 Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 44 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 44 Bài 1: Một ô tô đi trên đường, đến ngã tư tín hiệu đèn giao thông.
a) Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là màu gì?
b)Có thể, chắc chắn hay không thể?
• Ô tô ...?... đi khi tín hiệu màu đỏ
• Ô tô ...?... được đi khi tín hiệu màu xanh
• Ô tô ...?... được đi khi tín hiệu màu vàng
Giải Toán lớp 4 Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 43, 44 Bài 1: Mỗi bạn lấy được bao nhiêu lần viên bi màu đỏ?
a) Nhóm hai bạn thực hành.
- Trong túi có 2 viên bi, một viên màu xanh và một viên màu đỏ.
- Không nhìn vào túi, các bạn thay nhau mỗi lần lấy một viên bi, xem màu rồi đặt viên bi vào túi.
Nếu viên bi vừa lấy là màu đỏ thì vẽ 1 vạch.
- Mỗi bạn thực hiện 10 lần.
Ví dụ:
Vinh: Sự kiện lấy được viên bi màu đỏ xảy ra 4 lần.
Hà: Sự kiện lấy được viên bi màu đỏ xảy ra 7 lần.
Giải Toán lớp 4 Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 42 Hoạt động thực tế: Thống kê loại phần thưởng mà mỗi bạn lớp em thích nhất: Sách truyện; dụng cụ học tập; dụng cụ thể thao.
Loại phần thưởng |
Kiểm đếm |
Số bạn |
Sách truyện |
...?... |
...?... |
Dụng cụ học tập |
...?... |
...?... |
Dụng cụ thể thao |
...?... |
...?... |
Giải Toán lớp 4 trang 39, 40, 41, 42 Bài 17: Biểu đồ cột - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 42 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 3:
a) Hoàn thành bảng thống kê sau:
Các loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc
Tên sách, báo, truyện |
Kiểm đến |
Số bạn thích |
Báo Nhi đồng |
25 |
|
Sách khoa học |
|
...?... |
Sách danh nhân |
|
...?... |
Truyện cổ tích |
|
...?... |
Truyện loài vật |
|
...?... |
b) Quan sát biểu đồ sau.
• Hoàn thiện biểu đồ trên.
• Trong các loại sách, báo, truyện được tìm hiểu, học sinh lớp 4C thích đọc loại nào nhất?
Giải Toán lớp 4 trang 39, 40, 41, 42 Bài 17: Biểu đồ cột - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 41 Bài 2: Khối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau:
Loại hàng |
Gạo |
Thịt |
Cá |
Rau |
Bột nêm |
Khối lượng |
5 kg |
1 kg 500g |
2 kg |
4 kg 500 g |
500 g |
Người ta thể hiện các số liệu trong bảng trên bằng biểu đồ sau.
a) Hoàn thiện biểu đồ bên.
b) Loại hàng nào có khối lượng lớn nhất?
c) Nếu một gia đình mỗi ngày sử dụng 500g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở một phần quà có đủ dùng trong một tuần không?
Giải Toán lớp 4 trang 39, 40, 41, 42 Bài 17: Biểu đồ cột - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 41 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 41 Bài 1: Trong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn. Số liệu được cho trong biểu đồ sau.
Khối lượng gạo hỗ trợ tại một khu vực trong tháng 8 năm 2021
a) Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ gạo mấy lần?
Nêu khối lượng gạo hỗ trợ mỗi lần.
b) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần nào?
c) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là bao nhiêu ki-lô-gam?
d) Nếu khối lượng gạo của mỗi phần quà là 5 kg thì tổng số gạo trên chia được thành bao nhiêu phần quà?
Giải Toán lớp 4 trang 39, 40, 41, 42 Bài 17: Biểu đồ cột - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 40 Bài 2: Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học.
Khối lớp |
Một |
Hai |
Ba |
Bốn |
Năm |
Số học sinh |
200 |
224 |
250 |
238 |
200 |
Biểu đồ cột sau thể hiện các số liệu trên.
a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn gì?
b) Hoàn thiện biểu đồ bên.
c) Đọc số liệu trên biểu đồ rồi so sánh số học sinh các khối lớp.
(Dùng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng, nhiều nhất, ít nhất).
d) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.
Giải Toán lớp 4 trang 39, 40, 41, 42 Bài 17: Biểu đồ cột - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 40 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 40 Bài 1: Quan sát biểu đồ sau.
a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn gì?
b) Nêu tên các bạn trong nhóm.
c) Các cột tô màu cho biết điều gì?
Một bạn ăn bữa trưa trong bao lâu?
d) So sánh thời gian ăn bữa trưa của các bạn.
- Bạn nào ăn nhanh nhất, bạn nào ăn chậm nhất?
- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú bao nhiêu phút?
- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc bao nhiêu phút?
e) Có mấy bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút? Có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ không?
Giải Toán lớp 4 trang 39, 40, 41, 42 Bài 17: Biểu đồ cột - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 38 Hoạt động thực tế: Thống kê phương tiện di chuyển từ nhà đến trường của học sinh trong lớp vào ngày hôm nay: đi bộ, xe đạp, xe máy (do người lớn chở), xe buýt, các phương tiện khác.
Thực hiện tương tự bài thực hành 2.
Giải Toán lớp 4 trang 37, 38 Bài 16: Dãy số liệu - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 38 Bài 1:
a) Đọc biểu đồ tranh sau:
b) Dựa vào biểu đồ, trả lời cấc câu hỏi:
- Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B bao nhiêu quả?
- Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là bao nhiêu quả?
Giải Toán lớp 4 trang 37, 38 Bài 16: Dãy số liệu - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 38 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 38 Bài 2: Dưới đây là hình ảnh cây cà chua của mỗi lớp trồng ở vườn trường.
a) Đếm số quả cà chua ở mỗi cây để hoàn thành bảng thống kê số liệu.
Lớp |
4A |
4B |
4C |
4D |
4E |
Số quả |
9 |
...?... |
...?... |
...?... |
...?... |
b) Viết dãy số liệu: 9; ...?...; ...?...; ...?...; ...?...
c) Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.
d) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều.
Giải Toán lớp 4 trang 37, 38 Bài 16: Dãy số liệu - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 36 Vui học: Quan sát bảng sau.
Khối lượng mỗi con thỏ (kg) |
a |
Số con thỏ trong mỗi chuồng |
b |
Số chuồng thỏ |
c |
Khối lượng thỏ trong các chuồng |
a × b × c |
Tính giá trị của biểu thức a × b × c với a = 3, b = 2, c = 5
Giải Toán lớp 4 trang 35, 36 Bài 15: Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 36 Thử thách: Vẫn dùng các tấm lưới ở bài 5, em hãy tìm cách lắp ráp 4 chuồng thỏ để chi phí tiết kiệm hơn cách lắp ráp ở câu b. (Kích thước mỗi chuồng không thay đổi, các chuồng riêng biệt).
Giải Toán lớp 4 trang 35, 36 Bài 15: Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 36 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 36 Bài 5: Lớp em dự định mua các tấm lưới hình vuông để lắp ráp các chuồng thỏ có dạng khối lập phương (xem hình)
a) Số?
Để lắp ráp 4 chuồng thỏ như hình bên dưới thì phải dùng ...?... đồng để mua các tấm lưới.
b) Quan sát hình ảnh 4 chuồng thỏ được lắp ráp theo cách sau.
• Tại sao với cách lắp ráp này số tấm lưới phải dùng sẽ ít đi mặc dù các chuồng vẫn riêng biệt?
• Số?
4 chuồng thỏ lắp ráp theo cách này sẽ tiết kiệm được tất cả là ...?... đồng.
Giải Toán lớp 4 trang 35, 36 Bài 15: Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 3:
a) Trong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh nhiều hơn số hình tròn màu đỏ là bao nhiêu hình?
Cách 1: 14 × 3 – 4 × 3 = 42 – 12 = 30
Cách 2: (14 – 4) × 3 = 10 × 3 = 30
So sánh giá trị hai biểu thức
(14 – 4) × 3 ...?... 14 × 3 – 4 × 3
b) Tính (theo mẫu)
Mẫu: 14 × 3 – 4 × 3 = (14 – 4) × 3
= 10 × 3
= 30
29 × 2 – 9 × 2 7 × 214 – 7 × 14
Giải Toán lớp 4 trang 35, 36 Bài 15: Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 2: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu)
a |
b |
P = (a + b) × 2 |
S = a × b |
12 cm |
9 cm |
(12 + 9) × 2 = 42 (cm) |
12 × 9 = 108 (cm2) |
24 cm |
7 cm |
...?... |
...?... |
Giải Toán lớp 4 trang 35, 36 Bài 15: Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 34 Vui học: Số?
An mua 3 phần quà cho lớp. Mỗi phần quà gồm 1 quyển truyện, 1 tờ miếng dán hình và 1 hộp bút chì màu (giá tiền như dưới đây).
An đưa cho cô bán hàng 1 tờ tiền 100 000 đồng, cô bán hàng trả lại An ...?... đồng.
Giải Toán lớp 4 trang 32, 33, 34 Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 34 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 3: Đội văn nghệ của trường gồm 5 nhóm, mỗi nhóm đều có 6 bạn nữ và 4 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu bạn? (Tính bằng hai cách)
Giải Toán lớp 4 trang 32, 33, 34 Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 33 Bài 2: Nhân một tổng với một số, nhân một số với một tổng
a) Tính số hộp sữa trên cả hai kệ.
Cách 1: (6 + 4) × 2 = 10 × 2 = 20
Cách 2: 6 × 2 + 4 × 2 = 12 + 8 = 20
Ta có: (6 + 4) × 2 = 6 × 2 + 4 × 2
2 × (6 + 4) = 2 × 6 + 2 × 4
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
b) Dưới đây là các biểu thức thể hiện cách tính số cái bánh ở mỗi hình.
Chọn hình ảnh phù hợp với biểu thức.
c) Tính giá trị của mỗi biểu thức ở câu b (theo mẫu)
Mẫu: 8 × 3 + 2 × 3 = (8 + 2) × 3
= 10 × 3
= 30
Giải Toán lớp 4 trang 32, 33, 34 Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - Chân trời sáng tạo
Toán lớp 8 trang 8 Câu 1: Trò chơi “Đố bạn”
- Kể tên các hình đã học
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
- Kể tên các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học.
Giải Toán lớp 4 trang 8 Ôn tập về hình học và đo lường - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 33 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 33 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện
Mẫu: 2 × 9 × 5 = (2 × 5) × 9
= 10 × 9
= 90
a) 5 × 3 × 4
b) 6 × 5 × 7
c) 20 × 9 × 5
d) 2 × 7 × 50
Giải Toán lớp 4 trang 32, 33, 34 Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - Chân trời sáng tạo