Giải Toán lớp 4 trang 77 Bài 4: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 250 + 250 × 2 (250 + 250) × 2 |
b) 750 – 50 × 5 (750 – 50) × 5 |
c) 210 × 4 – 4 × 210 3 × (270 : 9) × 0 |
Giải Toán lớp 4 trang 76, 77 Nhân với số có một chữ số - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 76 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 908 × 6 |
b) 31 206 × 7 |
c) 241 306 × 4 |
d) 418 051 × 5 |
Giải Toán lớp 4 trang 76, 77 Nhân với số có một chữ số - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 74 Bài 3: Số?
Tổng của hai số |
Hiệu của hai số |
Số bé |
Số lớn |
135 |
47 |
? |
? |
518 |
236 |
? |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 74, 75 Luyện tập chung - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 1: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
Nhận xét:
Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1: Số bé = (tổng – hiệu) : 2
Cách 2: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
Giải Toán lớp 4 trang 73 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - Cánh diều
a) Mỗi ngày Hưng đạp xe đến trường đều hết đúng 15 phút.
b) Mỗi ngày Hưng đạp xe đến trường đều hết ít hơn 15 phút.
c) Mỗi ngày Hưng đạp xe đến trường đều hết nhiều hơn 15 phút.
d) Có ngày Hưng đạp xe đến trường hết ít hơn 15 phút và có ngày Hưng đạp xe đến trường hết nhiều hơn 15 phút hoặc có ngày Hưng đạp xe đến trường hết đúng 15 phút.
Giải Toán lớp 4 trang 69, 70, 71 Tìm số trung bình cộng - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 68 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện (theo mẫu):
Mẫu: 75 + 25 + 46 = (75 + 25) + 46 = 100 + 46 = 146 |
37 + 8 + 3 = (37 + 3) + 8 = 40 + 8 = 48 |
a) 36 + 14 + 9 b) 51 + 12 + 18
c) 65 + 9 + 5 d) 31 + 26 + 69
Giải Toán lớp 4 trang 67, 68 Các tính chất của phép cộng - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 51 Bài 4: Trên bàn có các tấm thẻ ghép được thành số 1 951 890.
a) Lấy ra một tấm thẻ để được số có sáu chữ số lớn nhất có thể.
b) Lấy ra một tấm thẻ để được số có sáu chữ số bé nhất có thể.
Giải Toán lớp 4 trang 50, 51 Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên - Kết nối tri thức
Ví dụ: Dùng 8 khối lập phương nhỏ ghép thành một khối lập phương lớn (như hình bên).
b) Bạn Minh thiết kế trò chơi lắp ghép hình giải ô chữ với mật mã là các chữ cái tương ứng với số khối lập phương sử dụng để lắp ghép mỗi hình. Hãy thảo luận để tìm ô chữ đó.
Giải Toán lớp 4 trang 61, 62 Em vui học toán - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 62 Bài 3: a) Thảo luận về các thông tin sau:
b) Trả lời các câu hỏi:
- Vận động viên có mã số 3E40 cho em biết thông tin gì?
- Theo cách trên, vận động viên số 09 đang học khối Bốn lớp H được đánh mã số như thế nào?
Giải Toán lớp 4 trang 61, 62 Em vui học toán - Cánh diều