Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 2: Giải các bài toán sau (theo mẫu):
Mẫu:
Người ta đóng gói 12 kg hạt sen vào 3 túi như nhau. Hỏi 20 kg hạt sen thì đóng được bao nhiêu túi như thế?
Bài giải
Số hạt sen trong mỗi túi cân nặng là:
12 : 3 = 4 (kg)
Số túi cần để đóng hết 20 kg hạt sen là:
20 : 4 = 5 (túi)
Đáp số: 5 túi
a) Rót hết 35 l sữa vào đầy 7 can giống nhau. Hỏi để rót hết 40 l sữa cần bao nhiêu can như thế?
b) Người ta đóng 24 viên thuốc vào 4 vỉ đều nhau. Hỏi 6 672 viên thuốc thì đóng được vào bao nhiêu vỉ thuốc như thế?
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 48 Bài 1: Số lượng gia súc ở Việt Nam (theo Niên giám thống kê năm 2020) được thể hiện ở bảng sau:
Loại | Trâu | Bò | Lợn |
Số lượng (con) | 2 332 800 | 6 230 500 | 22 027 900 |
Trong ba loại gia súc trên, loại gia súc nào được nuôi ở Việt Nam:
a) Nhiều nhất?
b) Ít nhất?
Giải Toán lớp 4 trang 47, 48, 49 Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 48 Bài 3: Việt nói rằng: “Hai số 37 003 847 và 23 938 399 có cùng số chữ số. Chữ số tận cùng của số 23 938 399 là 9. Chữ số tận cùng của số 37 003 847 là 7.
Mà 9 lớn hơn 7 nên 23 938 399 lớn hơn 37 003 847”.
Hỏi Việt đã nói sai ở đâu?
Giải Toán lớp 4 trang 47, 48, 49 Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 48 Bài 3: Việt nói rằng: “Hai số 37 003 847 và 23 938 399 có cùng số chữ số. Chữ số tận cùng của số 23 938 399 là 9. Chữ số tận cùng của số 37 003 847 là 7.
Mà 9 lớn hơn 7 nên 23 938 399 lớn hơn 37 003 847”.
Hỏi Việt đã nói sai ở đâu?
Giải Toán lớp 4 trang 47, 48, 49 Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 46 Bài 3: Bảng số liệu dưới đây cho biết số xe máy bán ra mỗi năm từ năm 2016 tới năm 2019 của một công ty. Làm tròn số xe máy bán ra mỗi năm đến hàng trăm nghìn.
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
Số lượng |
3 121 023 |
3 272 353 |
3 386 097 |
3 254 964 |
Giải Toán lớp 4 trang 45, 46 Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 4: Giải ô chữ dưới đây.
980 000 000 | 1 000 000 000 |
C | ? |
2 152 000 | 999 999 | 968 000 000 |
? | ? | ? |
Biết rằng:
Giải Toán lớp 4 trang 42, 43, 44 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 2: Số?
Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
? | 2 | 0 | 0 | 1 | 9 | 8 | 2 | 6 | 1 |
1 999 371 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ||
28 111 031 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | |
? | 7 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 |
Giải Toán lớp 4 trang 42, 43, 44 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu - Kết nối tri thức