Giải Toán lớp 4 trang 42, 43, 44 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu - Kết nối tri thức
Sinx.edu.vn xin giới thiệu giải bài tập Toán lớp 4 trang 42, 43, 44 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh so sánh và làm bài tập Toán 4 Bài 12 dễ dàng. Mời các bạn đón xem:
Nội dung bài viết
Giải Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu
Bài giảng Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu
Toán lớp 4 trang 42 Hoạt động
Giải Toán lớp 4 trang 42 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 1: Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2019) của mỗi nước dưới đây.
Lời giải:
- Dân số của Nhật Bản là một trăm hai mươi sáu triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm sáu mươi mốt người.
- Dân số của Việt Nam là chín mươi bảy triệu ba trăm ba mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi chín người.
- Dân số In-đô-nê-xi-a là hai trăm bảy mươi ba triệu năm trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm mười lăm người.
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 2: Viết số thành tổng (theo mẫu):
Lời giải:
109 140 903 = 100 000 000 + 9 000 000 + 100 000 + 40 000 + 900 + 3
3 045 302 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 300 + 2
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 3: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
Lời giải:
- Chữ số 8 trong số 63 782 910 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
- Chữ số 3 trong số 839 000 038 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
- Chữ số 3 trong số 9 300 037 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
- Chữ số 2 trong số 239 111 003 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.
Toán lớp 4 trang 42, 43 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 1: Đ, S?
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
Lời giải:
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Đ
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. S (Chữ số 0 thuộc hàng trăm nghìn)
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Đ
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. S (Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị)
Giải Toán lớp 4 trang 43 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 2: Số?
Lời giải:
Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
200 198 261 | 2 | 0 | 0 | 1 | 9 | 8 | 2 | 6 | 1 |
1 999 371 | 1 | 9 | 9 | 9 | 3 | 7 | 1 | ||
28 111 031 | 2 | 8 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | |
714 000 106 | 7 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 |
Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 3: Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số thàng 4 mảnh nhỏ như hình sau:
Ghép các mảnh giấy nhỏ và cho biết số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là số nào?
Lời giải:
Ta ghép như sau:
Như vậy ta được hai số cần tìm là: 17 483 226; 75 175 000
Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 4: Giải ô chữ dưới đây.
980 000 000 | 1 000 000 000 |
C | ? |
2 152 000 | 999 999 | 968 000 000 |
? | ? | ? |
Lời giải:
A. 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000 = 968 000 000
C. Chín trăm tám mươi triệu: 980 000 000
L. 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000 = 2 152 000
O. Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999
Ổ. Số liền sau của số 999 999 999 là 1 000 000 000
Ta điền như sau:
980 000 000 | 1 000 000 000 |
C | Ổ |
2 152 000 | 999 999 | 968 000 000 |
L | O | A |
Toán lớp 4 trang 44 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 44 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 44 Bài 1: Số?
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 44 Bài 2: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
Lời giải:
+ Chữ số 4 trong số 13 341 411 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
+ Chữ số 3 trong số 324 294 185 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
+ Chữ số 0 trong số 2 000 001 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
+ Chữ số 2 trong số 540 231 007 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Giải Toán lớp 4 trang 44 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.
B. 1 000 000 000
C. 276 389 000
D. 537 991 833
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Mật khẩu không chứa số 0 ở lớp triệu nên loại đáp án A, B
Mật khẩu có chữ số hàng trăm nghìn khác 3 nên loại đáp án C
Vậy đáp án đúng là D
Giải Toán lớp 4 trang 44 Bài 4: Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị.
Lời giải:
Thứ tự các mảnh ghép lần lượt là: 3 à 1 à 2
Như vậy, mảnh ghép số 3 gồm các chữ số ở lớp triệu, mảnh ghép số 1 gồm các chữ số ở lớp nghìn và mảnh ghép thứ 2 gồm các chữ số ở hàng đơn vị.