Giải Toán lớp 4 trang 31 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.
Bạn Rô-bốt vẽ góc đỉnh O; cạnh OM, ON có số đo 300 và góc đỉnh O; cạnh ON, OP có số đo 900 để tạo thành góc đỉnh O; cạnh OM, OP. Hỏi hình nào sau đây là hình Rô-bốt đã vẽ?
Giải Toán lớp 4 trang 31, 32 Bài 9: Luyện tập chung- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 29 Bài 1: Mỗi chiếc quạt xoè ra tạo thành một góc. Bạn Nga đếm số góc nhọn, góc vuông, góc tù và góc bẹt rồi tạo ra một biểu đồ như hình vẽ. Nhưng bạn ấy bị nhầm một cột, hỏi cột đó là cột nào?
Giải Toán lớp 4 trang 26, 27, 28, 29 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 28 Bài 4: Có một bánh xe bằng gỗ đã hỏng (như hình vẽ). Con mọt gỗ đang gặm một trong hai cái nan xe màu đỏ. Biết nan xe đó và nan xe màu xanh tạo thành một góc tù. Tìm nan xe mà con mọt gỗ đang gặm.
Giải Toán lớp 4 trang 26, 27, 28, 29 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 28 Bài 3: a) Quan sát các mặt đồng hồ dưới đây rồi cho biết lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút tạo thành góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vuông.
b) Em hãy tìm một thời điểm khác mà khi đó kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc vuông.
Giải Toán lớp 4 trang 26, 27, 28, 29 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 27 Bài 2: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn:
Số |
Làm tròn đến |
|
Hàng chục nghìn |
Hàng trăm nghìn |
|
675 900 |
? |
? |
23 414 120 |
? |
? |
407 158 032 |
? |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 26, 27 Làm tròn số đến hàng trăm nghìn - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 3: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
3 720 598, 72 564 000, 897 560 212.
b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2
8 151 821, 2 669 000, 6 348 800, 6 507 023.
c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):
Mẫu: 32 000 000 viết là 32 triệu.
2 000 000, 380 000 000, 456 000 000, 71 000 000.
Giải Toán lớp 4 trang 22 Luyện tập - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 28 Bài 2: Con nhện bò theo một trong hai đường đi màu đỏ hoặc màu xanh để về tổ (như hình vẽ).
a) Tìm đường đi cho nhện, biết rằng đường đi này có ít nhất một góc tù.
b) Dùng thước đo góc để xác định số đo của góc đỉnh O; cạnh OM, ON
Giải Toán lớp 4 trang 26, 27, 28, 29 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 27 Bài 3: Bạn An chọn một trong ba miếng bánh (1), (2), (3) như hình vẽ, biết rằng:
+ Miếng bánh mà bạn An chọn không phải là miếng bánh bé nhất;
+ Góc đỉnh O ở hình miếng bánh mà An chọn không phải là góc bẹt.
Hãy tìm miếng bánh An đã chọn.
Giải Toán lớp 4 trang 26, 27, 28, 29 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 5: Trò chơi “Truy tìm mật mã”
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.
- Chữ số hàng nghìn là 7.
- Chữ số hàng chục là 2.
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.
Giải Toán lớp 4 trang 19 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 2: a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm.
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
73 851 |
31 091 |
69 358 |
402 473 |
3 075 229 |
Giá trị của chữ số 3 |
3 000 |
? |
? |
? |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 19 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 19 Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
a)
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
317 148 255 |
3 |
1 |
7 |
1 |
4 |
8 |
2 |
5 |
5 |
29 820 356 |
|
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
4 703 622 |
|
|
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
b)
Số |
Đọc số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
368944142 |
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai |
3 |
6 |
8 |
9 |
4 |
4 |
1 |
4 |
2 |
? |
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
502 870 031 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 19 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) - Cánh diều