Nêu các chữ số thuộc phần nguyên, phần thập phân của mỗi số thập phân sau.
Mẫu: Số 72,035 có phần nguyên gồm các chữ số 7; 2 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 0; 3; 5 (ở bên phải dấu phẩy).
a) 742,5
b) 0,18
c) 10,362
Giải Toán lớp 5 trang 50 Bài 18: Số thập phân - Chân trời sáng tạo
Dựa vào bản đồ, xác định đường đi và độ dài quãng đường. Hình bên là một bản đồ tỉ lệ 1: 10 000.
- Để đi từ vị trí A đến vị trí C, ta có thể đi theo 2 cách: đi từ A qua B rồi đến C hoặc đi thẳng từ A đến C. Theo em, quãng đường nào ngắn hơn?
- Em ước lượng xem quãng đường đó dài khoảng bao nhiêu xăng-ti-mét, rồi dùng thước đo để kiểm tra
- Trên thực tế, độ dài quãng đường đó là bao nhiêu mét?
Giải Toán lớp 5 trang 46 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
Trò chơi ném vòng trúng đích.
Mỗi lần ném vòng về phía bình nước, có hai sự kiện có thể xảy ra là:
- Tiến hành chơi theo tổ.
Mỗi tổ chuẩn bị một chiếc vòng có đường kính khoảng 20 cm, một bình nước hoặc chai nước. Đánh dấu vị trí đứng ném vòng cách bình nước 2 m.
Mỗi lượt chơi như sau:
Các bạn lần lượt thay nhau, mỗi bạn tung một chiếc vòng liên tiếp 10 lần, ghi nhận số lần ném vòng trúng đích và không trúng đích.
Mỗi bạn tính tỉ số của số vòng trúng đích và tổng số vòng đã ném.
Tỉ số của bạn nào lớn nhất thì bạn đó thắng cuộc.
Giải Toán lớp 5 trang 46 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
Tính giá trị của biểu thức.
a) (64,2 – 36,6) : 1,2 + 13,15 |
b) 12,5 × 3,6 + 12,5 × 2,4 |
Giải Toán lớp 5 trang 135 Bài 35: Ôn tập chung - Kết nối tri thức
Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn hơn đáy bé 40 cm, có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy và bằng 80 cm. Đoạn thẳng BE vuông góc với CD chia hình thang thành hình chữ nhật ABED và hình tam giác BCE. Tính:
a) Diện tích hình tam giác BCE.
b) Chu vi hình chữ nhật ABED.
Giải Toán lớp 5 trang 135 Bài 35: Ôn tập chung - Kết nối tri thức
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số gồm: Ba mươi lăm đơn vị, hai phần mười, không phần trăm, sáu phần nghìn viết là:
A. 35,26
B. 35,026
C. 35,206
D. 35,260
b) Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây ở hàng phần trăm?
A. 38,025
B. 30,812
C. 32,081
D. 12,308
Giải Toán lớp 5 trang 135 Bài 35: Ôn tập chung - Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính
34,28 + 19,45 |
68,72 – 39,24 |
17,32 × 14 |
75,52 : 16 |
Giải Toán lớp 5 trang 135 Bài 35: Ôn tập chung - Kết nối tri thức
Trong một đợt thu gom giấy vụn, lớp 5A đã thu gom được 45 kg giấy vụn, lớp 5B đã thu gom được số giấy vụn bằng số giấy vụn của lớp 5A, lớp 5C thu gom được ít hơn lớp 5B là 15 kg. Biết 1 kg giấy vụn làm được 15 cuốn vở tái chế. Hỏi số giấy vụn của cả ba lớp làm được bao nhiêu cuốn vở tái chế?
Giải Toán lớp 5 trang 135 Bài 35: Ôn tập chung - Kết nối tri thức
Số?
a) giờ = ? phút |
b) phút = ? giây |
c) thế kỉ = ? năm |
Giải Toán lớp 5 trang 133 Bài 34: Ôn tập đo lường - Kết nối tri thức
Tính
a) 6,34 km + 5,8 km 7,6 kg – 2,75 kg |
b) 28,6 ha × 5 93,17 km2 : 7 |
Giải Toán lớp 5 trang 133 Bài 34: Ôn tập đo lường - Kết nối tri thức
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy là 56 m và 34 m, chiều cao là 20 m. Người ta thu hoạch trên thửa ruộng đó, cứ 100 m2 thu được 70 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc?
Giải Toán lớp 5 trang 130 Bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng - Kết nối tri thức