Chọn câu trả lời đúng.
Mai tô màu một tờ giấy hình vuông cạnh 12 cm như hình 1 rồi cắt theo các vạch chia. Từ các mảnh giấy thu được, Mai ghép thành con cá như hình 2.
Biết M là trung điểm của BC và N là trung điểm của CD. Diện tích hình tam giác là đuôi của con cá bằng:
A. 28 cm2 B. 27 cm2 C. 36 cm2 D. 18 cm2
Giải Toán lớp 5 trang 92 Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác - Kết nối tri thức
a) Hoàn thành bảng sau.
Độ dài đáy |
6 cm |
10 dm |
4 m |
20 cm |
Chiều cao |
5 cm |
5 dm |
4 m |
10 cm |
Diện tích hình tam giác |
15 cm2 |
? |
? |
? |
b) Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 2 dm và chiều cao 20 cm là:
A. 20 dm2 B. 20 cm2 C. 2 cm2 D. 2 dm2
Giải Toán lớp 5 trang 92 Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác - Kết nối tri thức
a) Vẽ hình tam giác DEG, IKL trên giấy kẻ ô vuông như hình bên rồi vẽ đường cao ứng với đáy GE, KI của các hình tam giác đó.
b) Vẽ hình tam giác DEG, IKL trên giấy kẻ ô vuông như hình bên rồi vẽ đường cao ứng với đáy GE, IL của các hình tam giác đó.
Giải Toán lớp 5 trang 92 Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác - Kết nối tri thức
Bạn Tú có 25 quả bóng, mỗi quả nặng 5,7 g. Tú bỏ tất cả số bóng đó vào chiếc hộp xanh và chiếc hộp đỏ. Khi đó, Tú nhận thấy cân nặng của hộp xanh tăng thêm 62,7 g. Hỏi cân nặng của hộp màu đỏ tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 142,5 g B. 74,1 g C. 79,8 g
Giải Toán lớp 5 trang 88 Bài 24: Luyện tập chung - Kết nối tri thức
Ông Sơn Hà sử dụng một nửa diện tích mảnh đất dạng hình chữ nhật để xây một nhà máy sản xuất Rô-bốt
a) Chọn câu trả lời đúng.
Biết phần đất để xây nhà máy được tô màu xanh trong hình vẽ. Hỏi phần đất đó ở hình nào trong các hình dưới đây?
b) Đ, S?
Diện tích của nhà máy lớn hơn ha.
Giải Toán lớp 5 trang 88 Bài 24: Luyện tập chung - Kết nối tri thức
Số?
Một tấm bản đồ hình chữ nhật có chiều dài 2,97 dm và chiều rộng 2,1 dm.
a) Diện tích tấm bản đồ là dm2.
b) Bạn Việt gấp tấm bản đồ lại như hình dưới đây. Sau khi gấp tấm bản đồ được một hình chữ nhật nhỏ hơn. Diện tích hình chữ nhật nhỏ là dm2.
Giải Toán lớp 5 trang 88 Bài 24: Luyện tập chung - Kết nối tri thức
Tính bằng cách thuận tiện
a) 2,5 × 3,7 × 4 |
b) 0,56 × 4,7 + 5,3 × 0,56 |
Giải Toán lớp 5 trang 88 Bài 24: Luyện tập chung - Kết nối tri thức
Tính giá trị của biểu thức
a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,64 × 2 |
b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,34 : 2 |
Giải Toán lớp 5 trang 88 Bài 24: Luyện tập chung - Kết nối tri thức
Tính nhẩm
3,14 × 0,1 |
3,14 × 100 |
31,4 : 10 |
314 : 0,001 |
Giải Toán lớp 5 trang 88 Bài 24: Luyện tập chung - Kết nối tri thức
Tính nhẩm
a) 20,7 : 10 b) 0,3 : 0,1 |
0,8 : 100 58 : 0,001 |
341 : 1 000 6,3 : 0,01 |
Giải Toán lớp 5 trang 84 Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001 - Kết nối tri thức
Tính nhẩm
a) 9,63 × 10 b) 5,1 × 0,1 |
0,94 × 100 15,31 × 0,001 |
2,08 × 1 000 8,2 × 0,01 |
Giải Toán lớp 5 trang 84 Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001 - Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính
48,3 : 3,5 |
144,55 : 3,5 |
3 : 0,25 |
Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 22: Phép chia số thập phân - Kết nối tri thức