Đặt tính rồi tính.
7 : 3,5 |
702 : 7,2 |
128 : 0,25 |
54 : 0,45 |
Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 22: Phép chia số thập phân - Kết nối tri thức
Cho biết 7 657 : 31 = 247. Không thực hiện phép tính, hãy tìm kết quả các phép tính sau.
a) 765,7 : 31 |
b) 76,57 : 31 |
c) 76,57 : 247 |
Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 22: Phép chia số thập phân - Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính
0,36 : 9 |
95,2 : 68 |
5,28 : 4 |
Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 22: Phép chia số thập phân - Kết nối tri thức
a) Đặt tính rồi tính.
8,6 × 0,7 |
2,14 × 15 |
5,2 × 0,43 |
b) Cho biết 3,6 × 2,4 = 8,64. Không thực hiện tính, hãy tìm các tích sau:
3,6 × 24 |
36 × 0,24 |
0,36 × 2,4 |
Giải Toán lớp 5 trang 72 Bài 21: Phép nhân số thập phân - Kết nối tri thức
Cho biết 64 × 57 = 3 648. Không thực hiện tính, hãy tìm các tích sau:
a) 6,4 × 0,57 |
b) 6,4 × 5,7 |
c) 0,64 × 0,57 |
Giải Toán lớp 5 trang 72 Bài 21: Phép nhân số thập phân - Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính
7,8 × 6 |
0,72 × 50 |
5,4 × 39 |
3,16 × 41 |
Giải Toán lớp 5 trang 72 Bài 21: Phép nhân số thập phân - Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính
7,635 + 6,249 |
23,58 + 5,271 |
4,61 + 8 |
56 + 3,7 |
Giải Toán lớp 5 trang 66 Bài 19: Phép cộng số thập phân - Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính.
6,8 + 9,7 |
5,34 + 7,49 |
8,16 + 5,9 |
18,6 + 8,72 |
Giải Toán lớp 5 trang 66 Bài 19: Phép cộng số thập phân - Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính.
25,9 – 13,84 |
7,6 – 1,51 |
21,4 – 6 |
9 – 3,5 |
Giải Toán lớp 5 trang 69 Bài 20: Phép trừ số thập phân - Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính
5,8 – 3,9 |
2,53 – 1,62 |
17,96 – 8,5 |
4,21 – 1,08 |
Giải Toán lớp 5 trang 69 Bài 20: Phép trừ số thập phân - Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính
7,635 + 6,249 |
23,58 + 5,271 |
4,61 + 8 |
56 + 3,7 |