Câu hỏi:

179 lượt xem
Tự luận

Vocabulary

Complete the sentenses. Use words and phrases you have learnt in this unit (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ và cụm từ bạn đã học trong phần này)

1. The project aims to improve the city’s old i_________ by creating more pedestrian zones and cycle paths.

2. My city was ranked as the most l_________ city in the country thanks to its excellent facilities and clean air.

3. Cities in the future will have a lower carbon footprint and will be more s__________.

4. Smart technologies have made lives of c_________ d_________ more convenient.

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

 

Đáp án:

 

1. infrastructure

 

2. liveable

 

3. sustainable

 

4. city dwellers

 

Giải thích:

 

1. infrastructure (n) cơ sở hạ tầng

 

2. livable (adj) đáng sống

 

3. sustainable (adj) bền vững

 

4. city dwellers (np) cư dân thành phố

 

Hướng dẫn dịch:

 

1. Dự án nhằm mục đích cải thiện cơ sở hạ tầng cũ của thành phố bằng cách tạo ra nhiều khu vực dành cho người đi bộ và đường dành cho xe đạp.

 

2. Thành phố của tôi được xếp hạng là thành phố đáng sống nhất cả nước nhờ cơ sở vật chất tuyệt vời và không khí trong lành.

 

3. Các thành phố trong tương lai sẽ có lượng khí thải carbon thấp hơn và bền vững hơn.

 

4. Công nghệ thông minh đã làm cho cuộc sống của cư dân thành phố thuận tiện hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:
Tự luận

Pronunciation

Listen and mark (-) the consonant and vowel sounds that are linked. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu (-) các phụ âm và nguyên âm được liên kết. Sau đó thực hành nói các câu)

Bài nghe:

 

1. Many young people want to live in the city.

2. It’s a busy street with great shops and restaurants.

3. The government wants to build a smart city in the south of the country.

4. The apartment was expensive, but my parents could afford it.


4 tháng trước 39 lượt xem