Câu hỏi:
22 lượt xemĐiền số vào chỗ chấm cho thích hợp
10 000; 20 000; ................ ; .........................
31 000; 32 000; ................ ; .........................
41 100;.............. ; 41 300; ............................
61 110; ............. ; ............. ; 61 140
................. ; ...................... ; 81 113; 81 114
Lời giải
Hướng dẫn giải:
10 000; 20 000; 30 000; 40 000
31 000; 32 000; 33 000; 34 000
41 100; 41 200; 41 300; 41 400
61 110; 61 120; 61 130; 61 140
81 111; 81 112; 81 113; 81 114
Số có chữ số hàng chục nghìn là 5 là:
A. 55 000
B. 5 500
C. 550
D. 55
Làm tròn số 23 538 đến hàng nghìn ta được:
A. 23 500
B. 24 000
C. 30 000
D. 20 000
Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Đọc số |
24 535 |
|
|
Sáu mươi tám nghìn năm trăm linh ba |
95 152 |
|
|
Năm mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi tư |
Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Làm tròn đến hàng nghìn |
Làm tròn đến hàng chục nghìn |
62 383 |
|
|
24 765 |
|
|
15 204 |
|
|
98 302 |
|
|
Dưới đây là bảng thống kê số cá trắm đen bác Tâm thả vào 4 hồ nuôi.
|
Hồ 1 |
Hồ 2 |
Hồ 3 |
Hồ 4 |
Số lượng (con) |
17 565 |
12 868 |
7 050 |
20 850 |
a) Sắp xếp các hồ nuôi trên theo số lượng cá trắm đen được thả từ ít đến nhiều
b) Hồ có nhiều cá trắm đen nhất là … và ít cá trắm đen nhất là …
c) Khi được hỏi về số lượng cá nuôi trong hồ, bác Tâm báo cáo với số lượng đã được làm tròn đến hàng nghìn. Vậy số lượng cá trắm đen bác Tâm báo cáo là:
|
Hồ 1 |
Hồ 2 |
Hồ 3 |
Hồ 4 |
Số lượng (con) |
|
|
|
|