Câu hỏi:
52 lượt xemBài tập 2 trang 36 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy ghép nội dung ở cột B với một nội dung ở cột A cho phù hợp.
A |
B |
1. Thuế giá trị gia tăng |
a. là loại thuế thu vào hoạt động khai thác tài nguyên. |
2. Thuế thu nhập cá nhân |
b. là loại thuế thu vào các hàng hóa, dịch vụ đặc biệt. |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
c. là loại thuế thu vào hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa. |
d. là loại thuế thu vào thu nhập của cá nhân có thu nhập chịu thuế theo quy định của pháp luật. |
|
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
e. là loại thuế thu trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. |
5. Thuế bảo vệ môi trường |
g. là loại thuế thu vào thu nhập của doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế theo quy định của pháp luật. |
h. là loại thuế thu vào hoạt động sử dụng đất phi nông nghiệp. |
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
i. là loại thuế thu vào hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường. |
7. Thuế xuất, nhập khẩu |
k. là loại thuế thu vào hoạt động sử dụng đất cho sản xuất nông nghiệp. |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Ghép nối:
1 – e) |
2 – d) |
3 – g) |
4 – b) |
5 – i) |
6 – k) |
7 – c) |
|
Bài tập 4 trang 37 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy phân biệt thuế trực thu và thuế gián thu.
Thuế trực thu |
Thuế gián thu |
|
1. Khái niệm |
||
2. Mức độ tác động vào nền kinh tế |
||
3. Đối tượng chịu thuế |
||
4. Phương thức điều tiết |
Bài tập 5 trang 37 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy dựa vào tính chất điều tiết của thuế để phân chia các loại thuế dưới đây thành thuế trực thu và thuế gián thu.
|
Thuế trực thu |
Thuế gián thu |
1. Thuế giá trị gia tăng |
|
|
2. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
4. Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
6. Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
7. Thuế tài nguyên |
|
|
8. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10. Thuế môn bài |
|
|
Bài tập 7 trang 39 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy phân tích vai trò của thuế thu nhập cá nhân đối với kinh tế - xã hội và đối với hệ thống thuế theo bảng dưới đây:
Vai trò |
Phân tích |
Ví dụ |
1. Đối với kinh tế - xã hội |
||
Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước |
|
|
Góp phần thực hiện công bằng xã hội |
|
|
Điều tiết vĩ mô nền kinh tế |
|
|
Phát hiện thu nhập bất hợp pháp |
|
|
2. Đối với hệ thống thuế |
||
Khắc phục hạn chế của các loại thuế khác |
|
|
Hạn chế thất thu thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Bài tập 16 trang 42 SBT Kinh tế pháp luật 10: Chủ thể nào dưới đây thực hiện đúng hay không đúng về quyền và nghĩa vụ của người nộp thuế? Giải thích vì sao.
Hành vi |
Giải thích |
1. Anh A hỗ trợ, hướng dẫn chị B nộp thuế theo quy định. Đúng Sai |
|
2. Chị C được anh A cung cấp thông tin về nghĩa vụ nộp thuế Đúng Sai |
|
3. Ông K hoàn thuế theo yêu cầu của ông D Đúng Sai |
|
4. Bà M được cơ quan thuế xác nhận mức tiền phạt do chậm nộp thuế. Đúng Sai |
|
5. Doanh nghiệp Z phát hành hóa đơn bán hàng. Đúng Sai |
|
6. Hợp tác xã X ghi chép đầy đủ những hoạt động phát sinh về nghĩa vụ thuế. Đúng Sai |
|
7. Bà H bán sản phẩm túi xách trên trang web và thu tiền mặt nhưng chưa đăng kí với cơ quan thuế. Đúng Sai |
|