Câu hỏi:

37 lượt xem
Tự luận

Fill in the blanks to make phrases from 1 with the following meanings. (Điền vào chỗ trống để tạo thành các cụm từ bài 1 với các nghĩa sau.)

Tiếng Anh 11 Unit 1 Getting Started (trang 8, 9) | Tiếng Anh 11 Global Success

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

 

1. energy

 

2. habits

 

3. taking regular

 

4. a balanced

 

Hướng dẫn dịch:

 

1. tràn đầy năng lượng

 

có sức mạnh và sự nhiệt tình mà chúng ta cần cho hoạt động thể chất hoặc tinh thần

 

2. thói quen xấu

 

những điều chúng ta thường làm không tốt cho sức khỏe

 

3. tập thể dục thường xuyên

 

hoạt động thể chất hoặc tinh thần mà chúng ta làm thường xuyên để giữ sức khỏe

 

4. một chế độ ăn uống cân bằng

 

đúng loại và lượng thức ăn mà chúng ta cần để giữ gìn sức khỏe

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:
Tự luận

Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

 

Mark: Hi, Nam!

Nam: Hi, Mark! Long time no see. How are you?

Mark: I'm fine, thanks, but you look so fit and healthy! Have you started working out again?

Nam: Yes, I have. I've also stopped eating fast food and given up bad habits, such as staying up late.

Mark: I can't believe it! I thought you can't live without burgers and chips!

Nam: I know. I ate a lot of fast food, but now I prefer fresh fruits and vegetables.

Mark: So what happened?

Nam: Well, it was my grandfather. I visited him during my last summer holiday and have learnt a lot of important life lessons from him.

Mark: Really?

Nam: Yes. He's a wonderful person. He has just had his 90th birthday, but he's still full of energy!

Mark: Amazing! How does he stay so active?

Nam: Well, he does exercise every morning, goes to bed early, and eats a lot of vegetables. We spent a lot of time together cooking, working in his garden, and walking in the parks. I've learnt from him that taking regular exercise and eating a balanced diet are the key to a long and healthy life.


5 tháng trước 32 lượt xem