Câu hỏi:
37 lượt xemFill in the blanks to make phrases from 1 with the following meanings. (Điền vào chỗ trống để tạo thành các cụm từ bài 1 với các nghĩa sau.)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. energy |
2. habits |
3. taking regular |
4. a balanced |
Hướng dẫn dịch:
1. tràn đầy năng lượng
có sức mạnh và sự nhiệt tình mà chúng ta cần cho hoạt động thể chất hoặc tinh thần
2. thói quen xấu
những điều chúng ta thường làm không tốt cho sức khỏe
3. tập thể dục thường xuyên
hoạt động thể chất hoặc tinh thần mà chúng ta làm thường xuyên để giữ sức khỏe
4. một chế độ ăn uống cân bằng
đúng loại và lượng thức ăn mà chúng ta cần để giữ gìn sức khỏe