Câu hỏi:
51 lượt xemLiệt kê ít nhất 10 từ có các yếu tố Hán Việt đã được học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Từ Hán Việt |
Giải thích ý nghĩa |
Trí tuệ |
Chỉ sự hiểu biết sâu rộng. |
Triết lí |
Chỉ đạo lí được đúc kết từ thực tiễn. |
Mẫn tiệp |
Linh lợi, có khả năng ứng phó nhanh. |
Bất hạnh |
Trạng thái không hạnh phúc. |
Bất công |
Không công bằng |
Thần phục |
Thể hiện sự tâm phục, khẩu phục. |
Hoàn mỹ |
Vẽ đẹp hoàn hảo |
Quan niệm |
Sự lí giải về một sự vật, hiện tượng đời sống. |
Nguy kịch |
Nguy cấp, đe dọa đến sự sống |
Sứ giả |
Người đại diện cho một đất nước, cho nhân dân. |
Trình bày đặc điểm của văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm văn học.