Câu hỏi:
106 lượt xemVocabulary
Health and fitness
Match each word (1-5) with its meaning (a-e) (Nối mỗi từ (1-5) với nghĩa của nó (a-e))
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. b |
2. c |
3. a |
4. d |
5. e |
Hướng dẫn dịch:
1. điều trị = một cái gì đó giúp chữa bệnh hoặc chấn thương
2. sức mạnh = chất lượng của thể chất mạnh mẽ
3. cơ bắp = những miếng thịt trong cơ thể chúng ta cho phép cử động của cánh tay, chân, v.v.
4. bị = có vấn đề về sức khỏe
5. kiểm tra = xem xét cơ thể của ai đó một cách cẩn thận để tìm hiểu xem có vấn đề gì về sức khỏe không
Pronunciation
Strong and weak forms of auxiliary verbs
Listen and repeat. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then practise saying them. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó thực hành nói chúng.)
Bài nghe:
Bài làm:
Work in pairs. Read these sentences out loud. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then listen and check. (Làm việc theo cặp. Đọc to những câu này. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Bài nghe:
1. Does she exercise? - Yes, she does.
2. Were you eating healthily? - Yes, I was.
3. Do you eat vegetables? - Yes, I do.
4. Can he get up early? - Yes, he can.