Câu hỏi:
59 lượt xemLời giải
Hướng dẫn giải:
1. E |
2. C |
3. D |
4. A |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. than (n) - e. một tảng đá đen được tìm thấy dưới lòng đất và bị đốt cháy để tạo ra nhiệt
2. nhiên liệu hóa thạch (n) - c. một chất được hình thành hàng triệu năm trước từ động vật hoặc thực vật đã chết.
3. thả (v) - d. để cho một chất chảy ra.
4. có thể tái tạo (adj) - a. mà có thể thay thế tự nhiên mà không dùng hết.
5. chất thải (n) - b. vật liệu không cần thiết và bị vứt bỏ.
Pronunciation
Listen and repeat. Pay attention to the sentence stress and rhythm. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến trọng âm và nhịp điệu của câu)
Bài nghe:
1. The planet is getting hotter and hotter.
2. We talked about the causes of floods.
3. Burning coal is bad for our health.
4. Why is farming a big source of greenhouse gases?
Underline the stressed words in the sentences. Listen and check. Then practise saying the sentences with a natural rhythm (Gạch dưới các từ được nhấn mạnh trong các câu. Nghe và kiểm tra. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên)
Bài nghe:
1. The village was completely destroyed by floods.
2. Some gases are released into the air through human activities.
3. Has the earth’s temperature increased in the past few years?
4. Some environmental disasters wil become more frequent.