Câu hỏi:

42 lượt xem
Tự luận

Grammar

Put the verbs in brackets in the correct forms (Đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng)

1. Tourists enjoy (buy) handmade souvenirs on their trips to ASEAN countries.

2. (Feel) confident about her English, Mia decided to enter the English-speaking competition at her school.

3. I decided (reduce) my carbon footprint by cycling to school.

4. Because air pollution levels rise in the city, doctors recommend (wear) masks outdoors.

5. World leaders need (work) together to solve big health and environmental problems.

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

1. buying

2. Feeling

3. to reduce

4. wearing

5. to work

Giải thích:

1. enjoying Ving: thích làm gì

2. Rút gọn chủ ngữ dạng chủ động

3. decide to V: quyết định làm gì

4. recommend Ving: đề đạt việc làm gì

5. need to V: cần làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Khách du lịch thích mua quà lưu niệm thủ công trong chuyến đi đến các nước ASEAN.

2. Cảm thấy tự tin về vốn tiếng Anh của mình, Mia quyết định tham gia cuộc thi nói tiếng Anh ở trường.

3. Tôi quyết định giảm lượng khí thải carbon của mình bằng cách đạp xe đến trường.

4. Vì mức độ ô nhiễm không khí tăng lên trong thành phố, các bác sĩ khuyên nên đeo khẩu trang khi ra ngoài.

5. Các nhà lãnh đạo thế giới cần hợp tác với nhau để giải quyết các vấn đề lớn về sức khỏe và môi trường.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:
Tự luận

Pronunciation

Read the following sentences. Underline the stressed words in each one. Then mark the stressed syllables in these words. Listen and check. (Đọc những câu sau. Gạch dưới những từ được nhấn mạnh. Sau đó đánh dấu các âm tiết nhấn mạnh trong những từ này. Nghe và kiểm tra)

Bài nghe:

 

1. The earth is getting warmer and warmer.

2. There will be more floods and storms in the coming years.

3. ASEAN has helped its members to achieve economic growth.

4. The burning of coal and oil releases a lot of carbon dioxide into the air.


5 tháng trước 35 lượt xem
Câu 2:
Tự luận

 Underline words with elision in the following sentences. Listen and check. (Gạch dưới các từ có nghĩa trong các câu sau. Nghe và kiểm tra)

Bài nghe:

 

5. The young ASEAN leaders had many different ideas.

6. It’s very easy to use digital cameras.

7. She‘s giving a talk about the history of chocolate.

8. We'll have our discussion on ASEAN in the library tonight.


5 tháng trước 36 lượt xem