Câu hỏi:
93 lượt xemHoạt động 1 trang 90 SGK Khoa học 4: Quan sát các tầng của sơ đồ “Tháp dinh dưỡng” (Hình 3) và nhận xét:
- Mỗi tầng tháp dinh dưỡng chứa thực phẩm nào?
- Những thực phẩm đó thuộc nhóm chất dinh dưỡng nào?
- Mức độ cần sử dụng của các loại thực phẩm trong mỗi tầng như thế nào?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Thực phẩm |
Nhóm chất dinh dưỡng |
Mức độ sử dụng |
Muối ăn |
Vi-ta-min và chất khoáng |
< 4 g |
Đường, đồ ngọt |
Chất bột đường |
< 15 g |
Dầu mỡ |
Chất béo |
< 15 g |
Thịt, thủy sản, trứng, hạt giàu đạm |
Chất đạm |
150 đến 250 g |
Sữa và sản phẩm từ sữa |
Chất đạm |
400 đến 600 ml |
Rau lá, rau củ quả |
Vi-ta-min và chất khoáng |
150 đến 250 g |
Trái cây, quả chín |
Vi-ta-min và chất khoáng |
150 đến 250 g |
Ngũ cốc, khoai củ và sản phẩm chế biến |
Chất bột đường |
150 đến 250 g |
Hoạt động 1 trang 88 SGK Khoa học 4: Quan sát bảng dưới và cho biết:
- Ngày nào có nhiều loại thức ăn khác nhau? Bữa ăn nào có đủ bốn nhóm chất dinh dưỡng?
- Thực đơn của ngày nào tốt cho sức khoẻ của trẻ em? Vì sao?
Bữa ăn |
Ngày thứ Tư |
Ngày thứ Năm |
Ngày thứ Sáu |
Sáng |
Xôi đậu xanh, vừng |
Bánh mì + trứng |
Xôi + thịt kho |
Trưa |
Cơm Đậu phụ Canh bí Hồng xiêm |
Cơm Cá kho Canh cải bó xôi Dưa hấu |
Bún thịt bò Bánh ca-ra-men |
Phụ |
Sữa chua |
Sữa tươi Bánh bí đỏ |
Sữa chua Bánh quy |
Tối |
Cơm Đỗ luộc Canh rau |
Cơm Tôm rang thịt Đỗ quả xào Canh rau |
Cơm Đậu phụ Cá chiên Canh thịt |
Câu hỏi 1 trang 92 SGK Khoa học 4: Liệt kê các thức ăn, đồ uống em đã ăn hai ngày gần đây ở nhà, ở trường theo gợi ý sau:
Ngày |
Bữa sáng |
Bữa trưa |
Bữa phụ |
Bữa tối |
Ngày thứ nhất |
1 bánh mì 1 quả trứng rán |
1 bát cơm 1 miếng thịt gà rán 1 bát canh rau |
1 hộp sữa chua |
1 bát cơm 2 miếng đậu phụ 4 miếng thịt lợn 1 nửa bát canh rau |
? |
? |
? |
? |
? |